PTT:DTY – Hanvet K.T.E 20 ml_01

Ngày: 23-01-2014
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Việt Anh
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 140123 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng DTY – Hanvet K.T.E 20 ml_01
Ngày đặt 23-01-2014
Ngày yêu cầu giao 13-02-2014
Ngày đồng ý giao 13-02-2014
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal nhựa đục
Mã số NCC và NVL Avery – BW 0227
Chiều rộng khổ in (mm) 30
Chiều dài khổ in (mm) 85
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 100,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc như đã sản xuất-         Tiếp thị duyệt mẫu,

–         Hướng quấn cuộn: dạng 02,

–         Số lượng 5,000sp/cuộn

–         Số lượng được +5%

–         Tuyệt đối không được đứt tẩy.

–          Khuôn bế 1.5mm

 

Bài này đã được đăng trong NVietAnh, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 25 bình luận về PTT:DTY – Hanvet K.T.E 20 ml_01

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có.

  2. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới (sử dụng chung dao bế với DTY – Azidin 2,36gam Tiếng Pháp, link: https://dn2net.uk/?p=41334)
    1. In: 4 màu góc + UV bóng.
    2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.

  3. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – BW 0227
    – Khổ đề nghị: 143mm
    -Bước in đề nghị: 88mm/4sp
    -Dài đề nghị: 2,310 + 161 = 2,426 m (27,563 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 100,000sp + 5% được phép giao = 105,000 sp => 26,250 bước / 4sp = 2,310 m
    -Khấu hao 5%: 5,250 sp => 1,313 bước / 4sp = 116m

  4. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  5. NVHieu nói:

    PTT này đội 3 ( Phát quản lý)

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – BW 0227
    + Khổ:143 m
    + Dài: 2,000 m
    -Tồn kho: Avery – BW 0227
    + Khổ: 143 m
    + Dài: 500 m

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 143 m
    + Số met: 1,970
    + Số cuộn:1
    -Từ tồn kho: Avery – BW 0227
    + Khổ: 143 m
    + Số met: 500
    + Số cuộn: 1
    A.Phát ký nhận

  8. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH00
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:00
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;24h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
    8. BƯỚC IN :88mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;000
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:2600—————27600
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  9. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH00
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:00
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;24h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
    8. BƯỚC IN :88mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;000
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:2600—————27900 in het giay
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  10. PVDuc nói:

    Ngay 10-2-2014
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;17h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:17h15
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:17h15———–17h30
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:17h30
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;18h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
    8. BƯỚC IN :88mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;100b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00————–2.600b
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  11. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 2,470 m
    -SL thu hồi về kho: 6 m đầu cuối cuộn
    -SL sx thực tế: 2,464 m => 28,000 bước; 112,000 sp

  12. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ năm 13/02/2014
    16h00 , Phát bế tốc độ 100/6.700/4sp_ kiểm đạt

  13. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ năm 13/02/2014
    16h40 , Phát bế tốc độ 100/9.200/4sp_ kiểm đạt

  14. LTKHong nói:

    Đính chình 2 kbs trên là của Tăng bế

  15. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 14/02/2014
    08h20 , Tăng bế tốc độ 80/9.481/4sp_ kiểm đạt

  16. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 14/02/2014
    09h15 , Tăng bế tốc độ 80/14.500/4sp_ kiểm đạt

  17. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 14/02/2014
    10h15 , Tăng bế tốc độ 80/20.000/4sp_ kiểm đạt

  18. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 14/02/2014
    11h10 , Tăng bế tốc độ 80/25.700/4sp_ kiểm đạt

  19. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 14/02/2014
    11h35 , Tăng bế tốc độ 80/27.950/4sp( lấy theo SL máy bế)_ kiểm đạt, kết thúc

  20. LTMong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 14h40
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:200sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: nam trong cuon kg cat ra
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in le + ngung máy sọc mực 100sp
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế dính sương+ mắt sp 200sp
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN:. duc+ khanh
    9 TÊN NHÂN VIEN BẾ; Tăng

  21. LTMong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 9h30
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:150sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in le + ngung máy sọc mực 50sp
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế dính sương+ mắt sp 100sp
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN:. khanh
    9 TÊN NHÂN VIEN BẾ; Tăng

  22. LTKHong nói:

    KIỂM NGÀY: 20/02 /2014
    Khách đặt: 50.000sp
    VPCC: 2.464m/ 88mm/4sp => 28.000b/4sp= 112.000sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 112.000sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 111.000sp / 112.000sp [ giao 110.000sp+ TT khấu hao cho khách hàng 200sp( 0,18%) =4m. Còn tồn lại 800sp]
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT : 1.000sp = 22m( tỉ lệ hư 0,89%) . Trong đó có:
    + Đức vỗ bài trên giấy tp 100b/4sp= 400sp=9m (0,36%)
    -in 2.600b/4sp= 10.400sp, kiểm đạt ko hư
    +Khanh in 25.300b/4sp= 101.200sp + in lé + ngưng máy có soc hư 150sp(0,13%)
    +Tăng bế 27.900b/4sp= 111.600sp, bế dình xường + bế mất sp hư 300sp(0,27%)
    +Lé đầu cuộn cuối cuộn của in + bế + chia cuộn hư 150sp( 0,13%)
    +Mong kiểm cuộn
    + Phụng chia cuôn

  23. LTKHong nói:

    Xin đính chính PSS trên: Khách đặt: 100.000sp

  24. LTKHong nói:

    PSS này đã hoàn thành

  25. KimThu nói:

    Số PGH: 140203
    Ngày GH: 03/03/2014
    SL: 110.000 sp.

Trả lời