Ngày: | 12-02-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140212 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – TĐ Care_01 |
Ngày đặt | 12-02-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 19-02-2014 |
Ngày đồng ý giao | 19-02-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 135 |
Chiều dài khổ in (mm) | 55 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 55,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất ( nội dung mới )- Tiếp thị duyệt mẫu- In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02- Số lượng không được thiếu, được phép +2% |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Vấn đề giấy: Sử dụng decan LTC – SC(C)PW6K.
Khổ in đề nghị: 185mm.
Bước in đề nghị: 139mm/3sp.
Chuyển đổi giấy từ LTC – SC(C)PW6K. -> Avery – AW0331
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW0331
– Khổ đề nghị: 185mm
-Bước in đề nghị: 139mm/3sp
-Dài đề nghị: 2,599 +130 = 2,729 m (19,635 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 55,000 sp +2% được phép giao = 56,100 sp => 18,700 bước /3sp = 2,599 m
-Khấu hao 5%: 2,805 sp => 935 bước / 3sp = 130 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW0331
+ Khổ: 185mm
+ Dài: 3,000 m
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In: 1 xanh pha + 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khách hàng.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 185 mm
+ Số met: 2,000 +1,050
+ Số cuộn: 2
A,Phát ký nhận
Kiễm KBS, thứ hai 17/02/2014
15h30 Hùng vỗ bài giấy thường tốc độ 50.
Kiễm KBS, thứ hai 17/02/2014
16h30 Hùng vỗ bài giấy tp tốc độ 50_ chờ khách hàng ký mẫu.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:17h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 1300———4500bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Ngay 17-2-2014
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;23h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :139mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 4.500b———-19.700b\3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 10h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:300sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: nam trong cuon kg cat ra
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in le +dơ mực + ngưng máy sọc mực —- 300sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:. duc+ khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
Số PGH: 140121
Ngày GH: 19/02/2014
SL: 58.500 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3,050 m
-SL thu hồi về kho: 270 m
-SL sx thực tế: 2,780 m => 20,000 bước; 60,000 sp
KIỂM NGÀY: 19/02/2014
– Khách hàng đặt: 55.000 sp [in không bế]
– VP cung cấp: 2.780m/139mm/20.000b/3sp= 60.000 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 60.000 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 58.800sp/60.000 sp [giao 58.500sp+ KH cho khách hàng 300sp (0,5%)= 14m].
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.200sp (tỷ lệ hư 2%)= 56m
Trong đó:
+Hùng vỗ bài giấy tp 300b/3sp= 900sp (1,5%)= 42m
– In 1.300b/3sp= 3.900sp: in không hư
+ Khanh in 3.200b/3sp= 9.600sp
+ Đức in 15.200b/3sp= 45.600sp
* Khanh, Đức in hư 300sp (0,5%)= 14m => in lé, dừng máy bị sọc mực.
+ Mong kiểm cuộn.
PSS này đã hòan thành.