Ngày: | 26-02-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140226 – 007 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Gout Tâm Bình_Không HSD_02 |
Ngày đặt | 26-02-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 06-03-2014 |
Ngày đồng ý giao | 06-03-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 150 |
Chiều dài khổ in (mm) | 46 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 22,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX,
– Tiếp thị duyệt mẫu – In, kiểm xong giao hàng, ghi số lượng chính xác để giao hàng, – Hướng cuốn cuộn dạng:2 – Khách chỉ lấy đúng số lượng.Số lượng không được thiếu |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In: Xanh pha + 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW0331
– Khổ đề nghị: 160mm
-Bước in đề nghị: 153mm/3sp
-Dài đề nghị: 1,122 + 56 = 1,178 m (7,700 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 22,000 sp => 7,333 bước / 3sp = 1,122 m
-Khấu hao 5%: 1,100 sp => 367 bước / 3sp = 56 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW0331
+ Khổ: 160 mm
+ Dài: 1,000 m
-Tồn kho: Avery – AW0331
+ Khổ: 180 mm
+ Dài: 200 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 160 mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho: Avery – AW0331
+ Khổ: 180 mm
+ Số met: 200
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
KIỂM KBS, thứ sáu 28/02/2014
11h50 , Đức vỗ bài trên giấy thường, tốc độ 50
Ngay 28-2-2014
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:9h30————-11h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;11h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:11h15
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:11h15———–12h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN :153mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
KIỂM KBS, thứ sáu 28/02/2014
13h45, Ngưng máy chụp lại bảng vàng
KIỂM KBS, thứ sáu 28/02/2014
14h10, Khanh vỗ bài trên giấy tp, tốc độ 50/200b/3sp
KIỂM KBS, thứ sáu 28/02/2014 , V. Anh ký mẫu màu
14h45, Khanh in tốc độ 50/ 894b/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 28/02/2014 , V. Anh ký mẫu màu
15h45, Khanh in tốc độ 60/ 4.388b/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 28/02/2014 , V. Anh ký mẫu màu
16h40, Khanh in tốc độ 60/ 7.600b/3sp_ kiểm đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:12h00– 13h00 thay 2 bong den hoc so 2+4
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:14h00 chup lai ban vang 15h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;17h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :153mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;200
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:7500bn/3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 9h10
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG)
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:100 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):in hư đầu cuối cuộn + chùi bảng dơ + bụi+ lé
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Hàng kiểm không bế.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,193m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 1,193 m => 7,800 bước ; 23,400 sp
Số PGH: 140207
Ngày GH: 05/03/2014
SL: 22.000 sp.
KIỂM NGÀY: 05/03/2014
– Khách hàng đặt: 22.000sp [In không bế]
– VP cung cấp: 1.193m/153mm/7.800b/3sp= 23.400sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 23.400sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 22.400sp/23.400sp [giao 22.000sp + khấu hao cho KH 400sp (1,70%)= 20m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.000sp (tỷ lệ hư 4,27%)= 51m
Trong đó :
+ Khanh vỗ bài giấy tp 200b/3sp= 600sp (2,56%)= 31m
– In 7.500b/3sp= 22.500sp: hư 400sp (1,70%)= 20m =>in lem do chùi bảng dơ, in bụi, in lé, hư đầu cuối cuộn.
+ Mai kiểm cuộn.