Ngày: | 26-02-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140226 – 009 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
Tên hàng | LLE – Lesgo Cam_01 |
Ngày đặt | 26-02-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 10-03-2014 |
Ngày đồng ý giao | 10-03-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | MT: Nhựa đục_BW 0147MS: Nhựa trong_BW 0062 |
Mã số NCC và NVL | Avery |
Chiều rộng khổ in (mm) | 40 |
Chiều dài khổ in (mm) | 70.5 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX
– Tiếp thị duyệt mẫu – Hướng quấn cuộn: dạng 01. – Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn – Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn – Mã vạch : “………..052″ |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TVSon trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, nhãn trước và sau khác NVL, nhãn trước file cũ, nhãn sau file cũ, dao bế cũ.
1. Mặt trước – Decal nhựa đục: 1 màu pha (chữ Lesgo) + 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Mặt sau – Decal trong: lót trắng+ 1 màu đen + 1 màu pha (chữ lesgo) + CÁN UV BÓNG.
3. Bế -> kiểm tra thành phẩm.
4. Chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: Nhựa đục_BW 0147 (MẶT TRƯỚC 2 LOẠI CAM_01 và NHO_01 )
– Khổ đề nghị: 164mm
-Bước in đề nghị: 88mm/4 nhãn của 2 loại
Dài đề nghị: 440 +22 = 462 m (5,250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 bộ=> 5,000 bước / 4 nhãn của 2 loại= 440 m
-Khấu hao 5%: 1,000 sp => 250 bước / 4 nhãn của 2 loại = 22 m
-Loại vật tư: Nhựa trong_BW 0062 ( MẶT SAU 2 LOẠI CAM_01 và NHO_01 )
– Khổ đề nghị: 164mm
-Bước in đề nghị: 88mm/4 nhãn của 2 loại
Dài đề nghị: 440 +22 = 462 m (5,250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 bộ=> 5,000 bước / 4 nhãn của 2 loại= 440 m
-Khấu hao 5%: 1,000 sp => 250 bước / 4 nhãn của 2 loại = 22 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho:Nhựa đục_BW 0147
+ Khổ: 164mm
+ Dài: 1,000 m
-Tồn kho: Nhựa trong_BW 0062
+ Khổ: 164mm
+ Dài: 1,930 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Tồn kho:Nhựa đục_BW 0147
+ Khổ: 164mm
+ Dài: 1,930 m
+ Số cuộn: 1
-Tồn kho: Nhựa trong_BW 0062
+ Khổ: 164mm
+ Dài: 1,000 m
+ Số cuộn: 1
A,Phụng ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:18h====>19h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:19h10
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;22h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 5.700b ( MT) 2 loai
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:22h===>22h20
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:22h20
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;24h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:90
8. BƯỚC IN :88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 5.700b ( MS) 2 loai
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
-Giay qua den xay hoc so 5 mau den nhiet do nong , nen bi dop nhan giay , su ly chay toc do cao ,trong qua trinh chay toc do cao nen bi giao dong chong mau khong chinh xac.( giay mat truot )
KIỂM KBS, thứ hai 03/03/2014
11h10, Phát bế tốc độ 133/ 1.130b/4sp/ 2 loại- kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 03/03/2014
11h55, Phát bế tốc độ 133/ 5.650b/4sp/ 2 loại- kiểm đạt, kết thúc
KIỂM KBS, thứ hai 03/03/2014
11h55, Phát bế tốc độ 133/ 5.650b/4sp/ 2 loại- kiểm đạt, kết thúc mặt trước
KIỂM KBS, thứ hai 03/03/2014( mặt s
13h25, Phát bế tốc độ 119/ 100b/4sp/ 2 loại- kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 03/03/2014( mặt sau)
14h35, Phát bế tốc độ 119/ 5.560b/4sp/ 2 loại- kiểm đạt. kết thúc
1.THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 15h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:15h45
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 01 cuộn ( MS)
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: Không hư.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): không hư
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): không hư
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A.Hùng.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:A.Phát.
1.THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:15h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 01 cuộn.( MT)
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 200 SP
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Nhăn sp + dính mực đen + UV không láng.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Không hư
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:A.Hùng.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:A.Phát.
Số PGH: 140209
Ngày GH: 06/03/2014
SL: 11.000 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,930 m ( MT )
-SL thu hồi về kho: 1,411 m
-SL sx thực tế: 519 m => 5,900 bước; 23,600 sp
-Tổng SL giao sx: 1,000 m ( MS )
-SL thu hồi về kho: 481 M
-SL sx thực tế: 519 m => 5,900 bước; 23,600 sp
KIỂM NGÀY: 06/03/2014
* MẶT TRƯỚC
– Khách hàng đặt: 10.000 sp/2 loại (mặt trước)
– VP cung cấp: 519m/88 mm/4 sp/ 2 loại = > 5.900b/4sp/ 2 loại= 23.600sp/2loai [in ghép chung 02 loại cam 01 + Nho 01]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 23.60sp/2 loại
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 22.200sp /23.600sp [2 loại].( giao 22.000sp+ TT khấu hao khách hàng 200sp/ 2 loại ( 0,85%)= 4m
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KHÔNG ĐẠT : 1.200sp/2 loại (tỉ lệ hư 5,08%)= 26m => trong đó có:
+Hùng vỗ bài trên giấy tp 200b/4sp/2 loại = 800sp( 3,39%)/ 2 loại
– in 5.700b/4sp/ 2 loại= 22.800sp, in lé + nhăn sp + in dính mực đen+ uv ko láng hư 200sp(0,85%)
+Phát bế : 5.650b/4sp/ 2 loại= 22.800sp. bế hư cuối cuộn , hao hụt 200sp(0,85%)
+Mai kiểm cuộn
+ Phát chia cuộn
KIỂM NGÀY: 06/03/2014
* MẶT SAU
– Khách hàng đặt: 10.000 sp/2 loại (mặt sau)
– VP cung cấp: 519m/88 mm/4 sp/ 2 loại = > 5.900b/4sp/ 2 loại= 23.600sp/2loai [in ghép chung 02 loại cam 01 + Nho 01]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 23.600sp/2 loại
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 22.200sp /23.600sp [2 loại].( giao 22.000sp+ TT khấu hao khách hàng 200sp/ 2 loại ( 0,85%)= 4m
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KHÔNG ĐẠT : 1.200sp/2 loại (tỉ lệ hư 5,08%)= 26m => trong đó có:
+Hùng vỗ bài trên giấy tp 200b/4sp/2 loại = 800sp( 3,39%)/ 2 loại
– in 5.700b/4sp/ 2 loại= 22.800sp,kiểm đạt ko hư
+Phát bế 5.560b/4sp/2 loai = 22.600sp, bế hư cuối cuộn, hao hụt 400sp(1,69%)/ 2 loại
+Mai kiểm cuộn
+ Phát chia cuộn
PSS này đã hoàn thành