Ngày: | 03-03-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140303 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi chú |
Tên khách hàng | LAVIE |
Tên hàng | LAV – Nhãn thân 19L (HY)_2012 |
Ngày đặt | 03-03-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 15-03-2014 |
Ngày đồng ý giao | 15-03-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery_BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 115 |
Chiều dài khổ in (mm) | 270 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 40,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-Màu sắc như đã SX-Tiếp thị duyệt mẫu-Đóng gói: cho Hưng Yên.
-KCS vui lòng bỏ nhãn vào bao nilong trước khi đóng thùng – Bộ phận bế lưu ý: cắt 1sp/tờ |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: Xanh pha nội dung + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Lưu ý không dùng bột.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
Đã kiểm tra xong.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery_BW0062
-Khổ đề nghị: 284mm
-Bước in đề nghị: 120mm/1sp
-Dài đề nghị: 4,800 + 96 = 4,896 m (40,800 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 40,000 sp=>40,000 bước / 1sp = 4,800 m
-Khấu hao 2%: 800 sp => 800 bước / 1sp = 96 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery_BW0062
+ Khổ:284mm
+ Dài: 5,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 284mm
+ Số met: 2,000+1,995
+ Số cuộn: 4
A,Phát ký nhận
KIỂM KBS, thứ bảy 08/03/2014 ( Lần 1)
13h30, Đức in tốc độ 60/4.406b/1sp- kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ bảy 08/03/2014 ( Lần 1)
14h30, Đức in tốc độ 60/8.888b/1sp- kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ bảy 08/03/2014 ( Lần 1)
15h30, Đức in tốc độ 80/13.645b/1sp- kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ bảy 08/03/2014 ( Lần 1)
16h40, Đức in tốc độ 80/18.309b/1sp- kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 23000——————40200.het giay
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 1
Ngay 8-3-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 00————23.000b\sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 1
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In: 18h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 24h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 22
8. BƯỚC IN :120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 00000————22.000b\1 sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 2 may 2mau [ hung yen]
KIỂM KBS, thứ sáu 14/03/2014
08h50, Mong in[ lần 2] tốc độ 22/18.562b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 14/03/2014
09h50, Mong in[ lần 2] tốc độ 22/21,000b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 14/03/2014
10h40, Mong in[ lần 2] tốc độ 22/23.700b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 14/03/2014
11h35, Mong in[ lần 2] tốc độ 22/26.000b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 14/03/2014
13h25, Hùng in[ lần 2] tốc độ 22/30.597b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 14/03/2014
14h30, Khanh in[ lần 2] tốc độ 22/33,240b/1sp_ kiểm đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In: 6h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 22
8. BƯỚC IN :120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 00000————27.000b/1sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 2 may 2mau [ hưng yen]
KIỂM KBS, thứ sáu 14/03/2014
15h30, Khanh in[ lần 2] tốc độ 22/35.366b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 14/03/2014
16h30, Khanh in[ lần 2] tốc độ 22/37.854b/1sp_ kiểm đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In: 12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 22
8. BƯỚC IN :120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: —27.000b/1sp====>40300b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 2 may 2mau [ hưng yen]
Kiểm KBS, thứ ba 18/03/2014
14h00 Phát bế tốc độ 96/5.000b/1sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 18/03/2014
16h30 Phát bế tốc độ 96/11.000b/1sp_kiểm đạt.
– Tăng bế tốc độ 75/7.000/1sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS , thứ tư 19/03/2014.
08h30, Tăng bế tốc độ 70/8.888b/1sp- Kiểm đạt.
Kiểm KBS , thứ tư 19/03/2014.
12h00, Tăng bế tốc độ 70/16.982b/1sp- Kết thúc.
10h30, Khanh bế tốc độ 121/20.787b/1sp- Kết thúc.( bế Flexo)
Số PGH: 140225
Ngày GH: 20/03/2014
SL: 5.000 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 12,249m
-SL thu hồi về kho: 7,425 m
-SL sx thực tế: 4,824 m => 40,200 bước; 40,200 sp
KIỂM NGÀY: 20/03/2014
– Khách hàng đặt: 40.000sp
– VP cung cấp: 4.824m/120mm/40.200b/1sp=40.200sp
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 40.200 sp
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 38.400 sp => Giao 38.400 sp
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.800 sp (4.47%)=216m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 1.300 sp (3.23%)=156m.
Trong đó :
– Mong + Khanh + Tăng => Hư do in lần 2: lé+ dính mực xanh+ dán mất chữ ” N” ( Nước).
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 81 sp ( 0.20%)=10m.
– Hao hụt bên bế => 419 sp (1.04%)=50m.
PSS này đã hoàn thành.