Ngày: | 12-02-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90212- 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | THAI NAKORN |
Tên hàng | TNK – Tiffy 30ml |
Ngày đặt | 12-02-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 20-03-2009 |
Ngày đồng ý giao | 20-03-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Giấy Avery (giấy bóng) |
Mã số NCC và NVL | AW 0153 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 37 |
Chiều dài khổ in (mm) | 86 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File củ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 220.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Qui cách, hướng quấn cuộn, màu sắc như mẫu đã sản xuất. Tuyệt đối không được đứt tẩy. Bế và lột xương sạch sẽ. Quấn cuộn chặt chẽ. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
chuẩn bị phim sản xuất
1. DAO BẾ:
a. DAO: có (dao tốt)
b. MẪU BẾ: có (phong )
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có lót trắng
b. PHIM IN: MYK xanh pha
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không ép nhủ
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn:0
Số lượng in : 222.000 sp -> in 74.000 bước x 3 sp
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = AW 0153
* Khổ = 12.5 cm
* Dài = 6.660 m
Giao vật tư cho phòng máy : 07 cuộn x 1.000 m
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG CHỤP LẠI.
1.LOẠI BẢNG:POLYMER DO
2. SỐ LƯỢNG HƯ:1 TAM
3. LÝ DO HƯ:BANG[ K ]BI RUNG MAT DAU CHAM
4. NGƯỜI KIỂM TRA BẢNG:DUC
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG CHỤP LẠI.
1.LOẠI BẢNG:POLYMER VANG
2. SỐ LƯỢNG HƯ:1 TAM
3. LÝ DO HƯ:BANG[ K ]BI RUNG MAT DAU CHAM
4. NGƯỜI KIỂM TRA BẢNG:DUC
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO :4h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:16h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC;18h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH;60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:4500bn/3sp
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:90.50
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG):
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU;9H-10H[2 LO]
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:10H15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:10H30
* THOI GIAN VO BAI:10H30-11H15
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:11H30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18H
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8.9mm
8. BƯỚC IN:89.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00-13.500B3 sp
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI)[14h-14h30 hop chat luong;16h-16h55 chup lai 2 bang K]
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b3 sp
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU;
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THOI GIAN VO BAI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8.9mm
8. BƯỚC IN:89.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN:13.500B——-357003 sp
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI)
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b3 sp
Tháng Ba 16 , 2009
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU;
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THOI GIAN VO BAI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:24h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:75
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8.9mm
8. BƯỚC IN:89.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN:13.500B——-357003 sp—-60 500b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI)
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b3 sp
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO :
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:00H
5. THỜI GIAN KẾT THÚC;6H
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH;60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:4500B
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:21000B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:90.50
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG):
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU;
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THOI GIAN VO BAI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6H
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12H20
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:75
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8.9mm
8. BƯỚC IN:89.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN:60. 500b-75.000B3SP
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI)
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b3 sp
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO :
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:12h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC;18H00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH;60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:21000b
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:47000B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:90.50
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG):
*wen ghi nham va ca tu 6h00…….12h00 ket thuc
1/ 6h30……..10h10 xả cuộn lại cho dúng chiều
18/3/091. THỜI GIAN CHỈNH DAO :
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:12h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC;18H00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH;60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:47000bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:75000bn/3sp
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:90.50
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG):
sản xuất trả phim ( các bản in rất dơ- vệ sinh chưa sạch)
1. DAO BẾ:
a. DAO: có (dao tốt)
b. MẪU BẾ: có (khanh )
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có lót trắng
b. PHIM IN: MYK xanh pha
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không ép nhủ
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: có
Đã hoàn thành PTT này.