PTT: TNK – Tiffy 30ml

Ngày: 12-02-2009
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN:
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 90212- 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng THAI NAKORN
Tên hàng TNK – Tiffy 30ml
Ngày đặt 12-02-2009
Ngày yêu cầu giao 20-03-2009
Ngày đồng ý giao 20-03-2009
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Giấy Avery (giấy bóng)
Mã số NCC và NVL AW 0153
Chiều rộng khổ in (mm) 37
Chiều dài khổ in (mm) 86
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 4
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File củ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 220.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

Qui cách, hướng quấn cuộn, màu sắc như mẫu đã sản xuất.

Tuyệt đối không được đứt tẩy.

Bế và lột xương sạch sẽ.

Quấn cuộn chặt chẽ.

Bài này đã được đăng trong NVTam, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 17 bình luận về PTT: TNK – Tiffy 30ml

  1. VNTPhuong nói:

    chuẩn bị phim sản xuất
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có (dao tốt)
    b. MẪU BẾ: có (phong )
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có lót trắng
    b. PHIM IN: MYK xanh pha
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không ép nhủ
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: 0
    – Công nợ ngoài hạn:0

  3. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 222.000 sp -> in 74.000 bước x 3 sp
    Vật tư sử dụng : đặt mới
    * Loại vật tư = AW 0153
    * Khổ = 12.5 cm
    * Dài = 6.660 m
    Giao vật tư cho phòng máy : 07 cuộn x 1.000 m

  4. PVDuc nói:

    ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG CHỤP LẠI.

    1.LOẠI BẢNG:POLYMER DO

    2. SỐ LƯỢNG HƯ:1 TAM

    3. LÝ DO HƯ:BANG[ K ]BI RUNG MAT DAU CHAM

    4. NGƯỜI KIỂM TRA BẢNG:DUC

  5. PVDuc nói:

    ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG CHỤP LẠI.

    1.LOẠI BẢNG:POLYMER VANG

    2. SỐ LƯỢNG HƯ:1 TAM

    3. LÝ DO HƯ:BANG[ K ]BI RUNG MAT DAU CHAM

    4. NGƯỜI KIỂM TRA BẢNG:DUC

  6. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO :4h00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:16h30

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC;18h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH;60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:4500bn/3sp

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:90.50

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG):

  7. PVDuc nói:

    THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU;9H-10H[2 LO]
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:10H15
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:10H30
    * THOI GIAN VO BAI:10H30-11H15
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:11H30
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18H
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8.9mm
    8. BƯỚC IN:89.50mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:00-13.500B3 sp
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI)[14h-14h30 hop chat luong;16h-16h55 chup lai 2 bang K]
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b3 sp

  8. Trung nói:

    THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU;
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THOI GIAN VO BAI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8.9mm
    8. BƯỚC IN:89.50mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:13.500B——-357003 sp
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI)
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b3 sp

  9. LTMong nói:

    Tháng Ba 16 , 2009

    THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU;
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THOI GIAN VO BAI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:24h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:75
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8.9mm
    8. BƯỚC IN:89.50mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:13.500B——-357003 sp—-60 500b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI)
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b3 sp

  10. HNTuan nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO :

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:00H

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC;6H

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH;60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:4500B

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:21000B

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:90.50

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG):

  11. PVDuc nói:

    THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU;
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THOI GIAN VO BAI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6H
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12H20
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:75
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8.9mm
    8. BƯỚC IN:89.50mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:60. 500b-75.000B3SP
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI)
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b3 sp

  12. LTPhong nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO :

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:12h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC;18H00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH;60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:21000b

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:47000B

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:90.50

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG):

  13. LTPhong nói:

    *wen ghi nham va ca tu 6h00…….12h00 ket thuc

  14. LTPhong nói:

    1/ 6h30……..10h10 xả cuộn lại cho dúng chiều

  15. NTKhanh nói:

    18/3/091. THỜI GIAN CHỈNH DAO :

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:12h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC;18H00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH;60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:47000bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:75000bn/3sp

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:90.50

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG):

  16. VNTPhuong nói:

    sản xuất trả phim ( các bản in rất dơ- vệ sinh chưa sạch)
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có (dao tốt)
    b. MẪU BẾ: có (khanh )
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có lót trắng
    b. PHIM IN: MYK xanh pha
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không ép nhủ
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: có

  17. NVTam nói:

    Đã hoàn thành PTT này.

Trả lời