Ngày: | 11-03-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140311 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
+Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm E 100 hoa hồng 1.2L |
Ngày đặt | 11-03-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 21-03-2014 |
Ngày đồng ý giao | 21-03-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery_BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 74 |
Chiều dài khổ in (mm) | 199 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 40,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-Màu sắc như đã sản xuất-Tiếp thị duyệt mẫu- Hướng quấn cuộn: dạng 01, số lượng sp/cuộn:5,000sp/cuộn- Số lượng được +5%
– Sử dụng mực “Con Cọp” – 1 thùng chỉ được có 2 cuộn |
Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In Xanh pha nội dung + vàng góc + hồng pha + xanh góc + đen góc + UV bóng.
2. Bế -> quấn cuộn theo yêu cầu.
Lưu ý:
– Bộ phận chia cuộn không siết quá chặt sẽ làm nhăn nhãn.
– Sử dụng mực “Con Cọp”.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0227
-Khổ đề nghị: 210mm.
-Bước in đề nghị: 78mm/1 sản phẩm.
-Dài đề nghị: 3,276 + 164 = 3,440 m (44,100 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 40,000 sp + 5% được phép giao = 42,000 sp => 42,000 bước / 1sp = 3,276 m
-Khấu hao 5%: 2,100 sp => 2,100 bước / 1sp = 164 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW 0227
+ Khổ: 210mm
+ Dài: 4,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 210mm
+ Số met: 1,990
+ Số cuộn: 2
A.Phát ký nhận
Kiểm KBS , thứ sáu 21/03/2014.
11h45, Đức vỗ bài trên giấy thường tốc độ 30.
Kiểm KBS thứ sáu 21/03/2014.
12h00, Khanh vỗ bài trên giấy TP: 400b
Kiểm KBS thứ sáu 21/03/2014.
13h30, Đức in tốc độ 60/2.200b/1sp – TT Phương kí mẫu màu.
Kiểm KBS thứ sáu 21/03/2014.
14h30, Đức in tốc độ 60/4.663b/1sp – Kiểm đạt.
Kiểm KBS thứ sáu 21/03/2014.
16h30, Đức in tốc độ 60/10.658b/1sp – Kiểm đạt.
Ngay 21-3-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h————–10h[4lo]
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:10h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:11h
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:11h———-12h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Ngay 21-3-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:13h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:1.500b———-12.000b\sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:12h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;400
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:0000———-1.500bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:13h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:1.500b———-12.000b\sp————-27000bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Ngay 22-3-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:10h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:27.000b———–30.500b\sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS , thứ bảy 22/03/2014.
15h30,Đức in tốc độ 70/42.752b/1sp- Kiểm đạt.
– A.Phát bế tốc độ 126/5.459b/1sp- Kiểm đạt.
Kiểm KBS , thứ bảy 22/03/2014.
16h30,Đức in tốc độ 70/44.000b/1sp- Kết thúc.
– Khanh bế tốc độ 123/13.830b/1sp- Kiểm đạt.
Ngay 22-3-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:13h15
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:35.000b—————44.000b\sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Ngay 22-3-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIjh
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:27.000b———–30.500b\sp———–35000
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS thứ hai 24/03/2014.
08h20 A.Phát bế tốc độ 123/35.090b/1sp- Kiểm đạt.
Kiểm KBS thứ hai 24/03/2014.
09h30 A.Phát bế tốc độ 123/43.970b/1sp- Kết thúc.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):4cuon
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 4cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:00
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1060sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):88sp
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in le dau+cuoi cuon+noi giay le 400sp+giay dop 340sp+in le soc muc do ngung may 128
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên; mat sp 105
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:. KHANH VA DUC
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:phat
Số PGH: 140309
Ngày GH: 28/03/2014
SL: 42.800 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3,980 m
-SL thu hồi về kho: 517 m
-SL sx thực tế: 3,463 m =>44,400 bước; 44,400 sp
KIỂM NGÀY: 28/03 /2014
– Khách hàng đặt:40.000sp
– VP cung cấp: 3463m /78mm/44.400b/1sp=44.400sp
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :44.400 sp
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:42.935SP (Giao 42.800 sp + 135sp ( 0.30%) .
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :1.465 SP (3.29%)=114m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.356 sp (3.07%)=105m.
Trong đó :
Khanhvỗ bài :400 sp ( 0.90%)=31m.
– Khanh + Đức : In giấy qua đèn UV bị rộp , phồng + hư UV+ Lé + Sọc do dừng máy.(2.17%)=74m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ:109 sp (0.24%)=9m.
– Khanh kiểm cuộn .
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.