Ngày: | 24-03-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140324 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | TUUCI |
Tên hàng | TCI – Logo Which Wich (PROOF 1146)_ in mẫu |
Ngày đặt | 24-03-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 27-03-2014 |
Ngày đồng ý giao | 27-03-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | NVL khách hàng cung cấp |
Mã số NCC và NVL | Vải dù |
Chiều rộng khổ in (mm) | 571,5 |
Chiều dài khổ in (mm) | 279,4 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | In lụa lớn |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 8 tấm |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:– Đề nghị in cẩn thận từng sản phẩm.– In mẫu 8 tấm gửi khách duyệt trước khi sản xuất hàng loạt |
Đề nghị khi in mẫu, bộ phận sản xuất ghi chú cụ thể cách in SPU (nếu có) + màu in vào PHI.
Đã thay đổi lại tên hàng trên PTT. WHICH WHICH -> Panel BM 5.5′ SQ which wich (PROOF 1146)_ in mẫu
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Kiểm KBS thứ ba 25/03/2014.
13h40 ,Mong in mẫu lót SPU(lần 1)- Kết thúc.
Ngày 22/03/2014
Hoài nhận của khách 8 tấm vãi dù màu vàng
Ngày 23/03/2014
Giao cho sản xuất 8 tấm vãi dù màu vàng
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
Số PGH: 140307
Ngày GH: 27/03/2014
SL: 08 tấm.
KIỂM NGÀY: 27/03 /2014
– Khách hàng đặt:08 tấm
– VP cung cấp: 08 tấm.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :08 tấm.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:08 tấm
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :Không hư.
– Người in : Mong .
PSS này đã hoàn thành.