Ngày: | 10-04-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140410 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | LG VINA |
Tên hàng | LGVN – Double Care Conditioner Size 180g _ 01 |
Ngày đặt | 10-04-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 21-04-2014 |
Ngày đồng ý giao | 21-04-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0147 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 138 |
Chiều dài khổ in (mm) | 57 |
Số màu ghép [1-4] | 2 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV mờ |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 16,200 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu
– Đường kính cuộn: khoảng 29cm ( Khoảng 6,000sp/cuộn ) , biên trên 4mm, biên dưới 4mm, khoảng cách nhãn 4mm – Hướng quấn cuộn: Dạng 01 – Số lượng được +2% |
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Vàng góc + Đỏ pha + Cam pha + Đen góc.
2. Bế, quấn cuộn, chia cuộn thành phẩm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0147
-Khổ đề nghị: 150mm.
-Bước in đề nghị: 122mm/2sp.
-Dài đề nghị: 1,008 + 50 =1,058 m (8,673 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 16,200 sp +2 % được phép giao = 16,524 sp => 8,260 bước /2sp = 1,008 m
-Khấu hao 5%: 826 sp => 413 bước /2sp = 50m
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Kiểm KBS thứ bảy ngày 19/04/2014.
09h30.Đức rửa lô + VS máy.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery – BW 0147
+ Khổ: 164 mm
+ Dài: 1,314 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery – BW 0147
+ Khổ: 164 mm
+ Số met: 1,314
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
Kiểm KBS thứ bảy ngày 19/04/2014.
11h20.Đức lên giấy vỗ bài TP.
Kiểm KBS thứ bảy ngày 19/04/2014.
13h30.Đức in tốc độ 60/4.805b/2sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS thứ bảy ngày 19/04/2014.
14h30.Đức in tốc độ 60/8.268b/2sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS thứ bảy ngày 19/04/2014.
15h00.Đức in tốc độ 60/8.700b/2sp – kết thúc.
Ngay 19-4-2014
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:9h————–10h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:10h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:10h15
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;10h30———-11h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :122mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Ngay 19-4-2014
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:13h15
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :122mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:5.000b———-8.700b\2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :114mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000————5000bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 01 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 80/bn
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé 20 bn va nhan giay dau cuon cuoi cuon 50bn
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mất sp + phạm nhãn=>10 bn
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: DUC VA KHANH
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:A.Phát
Số PGH: 140425
Ngày GH: 22/04/2014
SL: 17.300 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,314 m
-SL thu hồi về kho: 228 m
-SL sx thực tế: 1,086 m => 8,902 bước; 17,804 sp
KIỂM NGÀY: 22/04/2014
– Khách hàng đặt:16.200 sp
– VP cung cấp: 1.086m/122mm/8.902b/2sp=17.804 sp
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 17.804 sp
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 17.390 sp ( Giao 17.300 SP + KH90 sp(0.50%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐAT:414 sp (2.32%)=25m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 400 sp (2.24%)=24m
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ:14 sp(0.07%)=1m.
– Tăng kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành.