Ngày: | 14-04-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140414 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | INVIA |
Tên hàng | INV – Yến Sào Sài Gòn Alpha_Hương vị sâm |
Ngày đặt | 14-04-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 26-04-2014 |
Ngày đồng ý giao | 26-04-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 120 |
Chiều dài khổ in (mm) | 36 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 70,000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu
– Số lượng nhãn/cuộn: 3,500sp/cuộn, hướng quấn cuộn dạng 2, biên mỗi bên 2mm, – Khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm, – Tuyệt đối không đứt tẩy. – Số lượng không được thiếu. Được cộng 3% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI. Sử dụng trục in 78 răng.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Nhũ pha (sự dụng bảng in cũ) + 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Đã kiểm tra xong.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery_AW0331
-Khổ đề nghị: 127mm
-Bước in đề nghị: 248mm/6sp
-Dài đề nghị: 2,980 + 149 = 3,129 m (12,618 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 70,000sp+ 3% được phép giao = 72,100 sp => 12,017 bước / 6sp = 2,980 m
-Khấu hao 5%: 3,605 sp => 601 bước / 6 sp = 149 m
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery_AW0331
+ Khổ: 127mm
+ Dài: 9,000 ( cho 3 phiếu )
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC:Avery Dennison
+ Khổ: 127 mm
+ Số met: 1.940*3 cuộn+2.000+1.000
+ Số cuộn: 5
A,Hiền ký nhận
Kiểm KBS thứ tư 23/04/2014.
11h30. A.Phát bế tốc độ 109/1.621b/3sp- Kiểm đạt.
Kiểm KBS thứ tư 23/04/2014.
16h30. A.Phát bế tốc độ 109/25.800b/3sp- Kết thúc.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 18h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 21h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 01 cuộn lớn + 01 cuộn nhỏ.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 348 SP
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in thiếu áp lực màu đen + dính mực nhũ lên sp+ sọc +in hư do chỉnh máy.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A.Hiền.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:A.Phát.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 5.300 m
-SL thu hồi về kho: 2.050 m
-SL sx thực tế: 3.250 m => 13.105 bước; 78.630 sp
KIỂM NGÀY: 24/04/2014
– Khách hàng đặt: 70.000 sp
– VP cung cấp: 3.250m/248mm/13.105b/6sp=78.630 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX:78.630 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 75.160 sp ( Giao 75.000 SP + KH 160 sp(0.20%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐAT:3.470 sp (4.41%)=143m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 660 sp (1.75%)=29m.
Trong đó:
A.Hiền : vỗ bài :1.932 sp (2.46%)=80m.
-> in hư: 1.452 sp (1.84%)=60m.
– Hao hụt in + bế + chia cuộn: 72 sp (0.09%)=3m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: Bế không hư.
– Mai + A.Hiền + Tăng kiểm cuộn.
Số PGH: 140502
Ngày GH: 26/04/2014
SL: 75.000 sp.
PSS này đã hoàn thành.