PTT: TAU – Nhãn LESGO (mẫu 2)

Ngày: 17/02/2009
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: BÙI ĐÌNH THẮNG
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 90217 – 002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng TAU – CTY Tây Âu
Tên hàng Nhãn Lesgo (mẫu 2)
Ngày đặt 17-02-2009
Ngày yêu cầu giao 27-02-2009
Ngày đồng ý giao 27-02-2009
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Nhựa Đục mặt trước (Avery)

Nhựa trong mặt sau (Avery)

Mã số NCC và NVL
Chiều rộng khổ in (mm) 42
Chiều dài khổ in (mm) 75
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 1
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File có sẵn
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 10.000 Bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

Làm giống mẫu đã làm trước

Bài này đã được đăng trong BDThang, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 14 bình luận về PTT: TAU – Nhãn LESGO (mẫu 2)

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: 0
    – Công nợ ngoài hạn: 0

  2. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 21.000 bộ -> in 5.250 bước mặt trước x 2 sp x 2 mẫu
    + 5.250 bước mặt sau x 2 sp x 2 mẫu

    Lưu ý : chi tiết vật tư ghi trong PTT của nhãn LESGO ( mẫu 1 )

  3. ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:NGuyen Thanh Trung

    2. NGÀY CHỤP:21-02-09

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer do

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:171x111mm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:8 tam x2 bo[mat truoc/mat sau]

  4. BDThang nói:

    Thắng ghi bi lộn

  5. VNTPhuong nói:

    Chuẩn bị phim sản xuất ( Hai loại Mẫu số 1 & 2 in chung)
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có (sử dụng chung cho cả mặt trước & mặt sau)
    b. MẪU BẾ: phong – dao đạt
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM:
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
    b. PHIM IN:CMYK + Xanh pha
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa

  6. BDThang nói:

    Thắng có làm việc bên khách hàng CTY Tây Âu, hen lại khách hàng đến thứ 3 tuần tới giao hàng nhờ anh em giúp đỡ

  7. ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:NGuyen Thanh Trung

    2. NGÀY CHỤP:02-03-09

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer do

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:171×111mm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:3 tấmx2 bo[mat truoc/mat sau]

  8. Son Tran Van nói:

    Đồng ý xuất lại bảng này

  9. HNTuan nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:8H DEN 8H20 LEN GIAY VO BAI

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:8H45

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:10H55

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:5250 [MAT TRUOC]

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:LOAI NAY BE KO LOT

    10. BƯỚC BẾ:95

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  10. VNTPhuong nói:

    sản xuất trả phim( Hai loại Mẫu số 1 & 2 in chung)
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có (sử dụng chung cho cả mặt trước & mặt sau)
    b. MẪU BẾ: phong – dao đạt
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM:
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
    b. PHIM IN:CMYK + Xanh pha
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: có

  11. BDThang nói:

    Đã hoàn thành PTT này

  12. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY : 04/3/2009
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 10.400 sp (mặt trước M1+M2 chung)
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.400 sp
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
    a. IN HƯ: Không hư
    + Đức in 10.400 sp: Không hư
    b. BẾ HƯ: Không hư
    + Tuấn bế 10.400 sp: Không hư

    * KIỂM NGÀY : 04/3/2009
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 10.400 sp (mặt sau M1+M2 chung)
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.050 sp
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 350 sp (3,36%)
    a. IN HƯ: Không hư
    + Trường in 10.400 sp: Không hư
    b. BẾ HƯ: 150 sp (1,47%)
    + Tuấn bế 4.000 sp: hư 61 sp (0,59%)
    + Phong bế 6.200 sp: hư 89 sp (0,87%)
    – Số lượng mất xác 200 sp (1,92%)
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Trường, Đức.
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TTIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Phong, Tuấn.

  13. DTTLy nói:

    PGH:90907
    Ngày giao:05/03/09
    SL:10000 BỘ

Trả lời