Ngày: | 12-05-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140512 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | INVIA |
Tên hàng | INV – Yến Sào Sài Gòn Alpha_Chưng sẵn_01 |
Ngày đặt | 12-05-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 21-05-2014 |
Ngày đồng ý giao | 21-05-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 120 |
Chiều dài khổ in (mm) | 36 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sx- Tiếp thị duyệt mẫu- Số lượng nhãn/cuộn: 3,500sp/cuộn, hướng quấn cuộn dạng 2, biên mỗi bên 2mm,
– Khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm, – Tuyệt đối không đứt tẩy. – Số lượng không được thiếu. Được cộng 3% |
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI. Sử dụng trục in 78 răng.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Nhũ pha (sự dụng bảng in cũ) + 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery_AW0331
-Khổ đề nghị: 127mm
-Bước in đề nghị: 248mm/6sp
-Dài đề nghị: 2.129 +106 = 2.235 m (9.012 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000sp + 3% được phép giao = 51.500 sp => 8.583 bước / 6sp = 2.129 m
-Khấu hao 3%: 2.575 sp =>429 bước /6sp = 106 m
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery_AW0331
+ Khổ: 127 mm
+ Dài: 2.235 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 127 mm
+ Số met: 2.000*4+1000*1
+ Số cuộn: 5 ( giao chung cho 3 loại INV – Yến Sào Sài Gòn )
A,Phát ký nhận
* Bổ sung: A.Hiền in kết thúc : 2.300m + Vỗ bài: 50m
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.237 m +113 m ( khổ 144 mm )
-SL thu hồi về kho: 15 m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 2.350 m => 9.476 bước; 56.856 sp
Kiểm KBS thứ sáu 23/05/2014.
14h00 A.Phát bế tốc độ 84/5.097b/3sp – Kiểm đạt.
Kiểm KBS thứ sáu 23/05/2014.
16h30 A.Phát bế tốc độ 84/18.250b/3sp – Kết thúc.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 150 /bn 3sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in thiếu áp lực + in lé+ lé do nối giấy + sọc do dừng máy.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A.Hiền.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát.
Số PGH: 140615
Ngày GH: 26/05/2014
SL: 53.500 sp.
KIỂM NGÀY: 25/05 /2014
– Khách hàng đặt:50.000sp .
– VP cung cấp: 2.350m /248mm/9.476b/6sp=56.856sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :56.856sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:54.000 sp(Giao 53.500 sp + KH 500 sp(0.87%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :2.856 sp (5.02%)=118m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.662 sp(2.92%)=69m.
Trong đó:
– A.Hiền vỗ bài : 1.212 sp (2.13%)=50m.
-> In thiếu áp lực + sọc do dừng máy=> 450 sp (0.79%)=19m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ:950 sp (1.67%)=39m.
=> A.Phát: Hư chỉnh dao + phạm nhãn + Hư đầu cuối cuộn.
* Hao hụt in + bế + chia cuộn=> 244 sp (0.43%)=10m.
– Tăng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.