Ngày: | 13-05-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140513 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hanvit – K&C 200gam |
Ngày đặt | 13-05-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 22-05-2014 |
Ngày đồng ý giao | 22-05-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 165 |
Chiều dài khổ in (mm) | 100 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu màu của khách- Tiếp thị duyệt mẫu,- Số lượng được +5%
– KCS đóng gói không dùng dây thun cột mà dùng decan quấn lại (giống như giao cho Mobil) |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Vấn đề giấy: sử dụng decan Avery – AW0331
Khổ đề nghị: 177mm.
Bước in đề nghị: 104mm/1sp.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW0331
-Khổ đề nghị: 177 mm
-Bước in đề nghị: 104mm/1sp
-Dài đề nghị: 1.092 + 55 = 1.147 m (11.025 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp + 5 % được phép giao = 10.500 sp => 10.500 bước / 1sp = 1.092 m
-Khấu hao 5%: 525 sp => 525 bước / 1sp = 55 m
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: Cam pha + 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW0331
+ Khổ: 177 mm
+ Dài: 1.000 m
-Tồn kho: Avery – AW0331
+ Khổ: 177 mm
+ Dài: 200 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 177 mm
+ Số met: 1.000
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho: Avery – AW0331
+ Khổ: 177 mm
+ Số met: 250
A,Hiền ký nhận
+ Số cuộn: 1
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:08h00 rua 2 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:09h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:09h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;9h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:10h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :104 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;260bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———4500bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS thứ sáu 23/05/2014.
09h00 Tăng bế tốc độ 60/2.775b/1sp- Kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:0
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :104 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:—4500bn===>11.030b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO: 00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU be : 08h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC be : 12h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 000000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 11.030/bn/ 1 /sp
9. BƯỚC BẾ: 105
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 60
Số PGH: 140613
Ngày GH: 24/05/2014
SL: 10.800 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1.250 m
-SL thu hồi về kho: 76 m
-SL sx thực tế: 1.174 m => 11.290 bước; 11.290 sp
KIỂM NGÀY: 23/05 /2014
– Khách hàng đặt:10.000sp
– VP cung cấp: 1.174m /104mm/11.290b/1sp=11.290 sp
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :11.290 sp
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:10.905 sp (Giao 10.800 SP + KH 105 sp (0.93%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :385 sp (3.41%)=40m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:260sp (2.30%)=27m.=> Hư vỗ bài.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 125 sp (1.10%)=13m=> Cắt phạm nhãn.
PSS này đã hoàn thành.