Ngày: | 14-05-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140514 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – VISGLUTIN_01 |
Ngày đặt | 14-05-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 20-05-2014 |
Ngày đồng ý giao | 20-05-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 165 |
Chiều dài khổ in (mm) | 64 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 35,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất ( chỉ thay đổi nội dung )
– Tiếp thị duyệt mẫu – In xong, kiểm, giao hàng., Hướng quấn cuộn: dạng 2 – Số lượng không được thiếu, được +2% |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In: In: Vàng nền pha + Vàng góc + Đỏ góc + Nâu nội dung pha + Đen góc. + UV bóng.
2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khách hàng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
-Khổ đề nghị: 144mm
-Bước in đề nghị: 169mm/2sp
-Dài đề nghị: 3.167 +151 = 3.318 m (18.743 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 35,000 sp + 2% được phép giao = 35.700 sp => 17.850 bước / 2sp = 3.167 m
-Khấu hao 5%: 1.785 sp => 893 bước / 2sp = 151 m
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 144 mm
+ Dài: 3.000 m
-Tồn kho: Avery – AW 0331
+ Khổ: 143 mm
+ Dài: 268 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 144 mm
+ Số met: 2.000+1.000
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho: Avery – AW 0331
+ Khổ: 143 mm
+ Số met: 500
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
Ngay 21-5-2014
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :169 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–16.000b\2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:14h30===>16h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:16h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:16h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;16h30=====>18h pha lai muc mau vang + mau nau
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN : 169mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;450b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:—
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 10h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 13h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 03 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT400 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in bụi + sọc ngang + sọc do dừng máy + lé+ dính mực dơ.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Hàng in không bế.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3.500 m
-SL thu hồi về kho: 247 m
-SL sx thực tế: 3.253 m => 19.250 bước;38.500 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 02 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT 200 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in bụi 100/sp dừng máy + lé+ 100/sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Hàng in không bế.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;06h00 chinh may qua dem
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:06h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:08h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :169 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–16.000b\2sp————-18800bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Số PGH: 140611
Ngày GH: 23/05/2014
SL: 37.000 sp.
KIỂM NGÀY:22/05 /2014
– Khách hàng đặt:35.000 sp.
– VP cung cấp:3.253m /169mm/19.250b/2 sp=38.500 sp
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :38.500 sp
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:37.000 sp(Giao 37.000 sp )
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :1.500 sp(3.89%)=127m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.500 sp(3.89%)=127m.
-> A. Hùng vỗ bài:900 sp(2.33%)=76m.
-> in lé + dính mực +sọc ngang đậm+ sọc do dừng máy+ hư cuối cuộn=>600 sp(1.56%)=51m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: Hàng in không bế.
– Mai + Tăng kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành.
Khách hàng phản hồi nhãn bị đậm màu => Hư
Số lượng: 6,000 sp