Ngày: | 19-05-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140519 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | iLS |
Tên hàng | iLS – Hamogen 20ml_01_DTY |
Ngày đặt | 19-05-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 30-05-2014 |
Ngày đồng ý giao | 30-05-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 85 |
Chiều dài khổ in (mm) | 30 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu màu của khách- Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02,
– Số lượng 5,000sp/cuộn – Khuôn bế bo góc 1,5mm – Số lượng được +5% |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế của DTY – Hanoxylin LA 20ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=36153).
1. In: Hồng nhạt pha + Đỏ pha + Xanh pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
Lưu ý: sử dụng bảng UV móc
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
-Khổ đề nghị: 144mm
-Bước in đề nghị: 88mm/4sp
-Dài đề nghị: 1.155 + 58 = 1.213 m (13.781 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp + 5% được phép giao = 52.500 sp => 13.125 bước / 4sp = 1.155 m
-Khấu hao 5%: 2.625sp => 656 bước / 4sp = 58 m
Đã cập nhật tên PTT
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 144 mm
+ Dài: 1.000 m
-Tồn kho: Avery – AW 0331
+ Khổ: 144 mm
+ Dài: 268 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 144 mm
+ Số met: 980
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho: Avery – AW 0331
+ Khổ: 160 mm
+ Số met: 455
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:13h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;150b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:13.800b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO: 00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BÊ : 13h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BÊ : 16h30
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 000000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 13.800/bn/ 4 /sp
9. BƯỚC BẾ: 89
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 75
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1.435 m
-SL thu hồi về kho: 207 m
-SL sx thực tế: 1.228 m => 13.955 bước; 55.820 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 02 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: Không hư
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A.Hùng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
KIỂM NGÀY: 29/05 /2014
– Khách hàng đặt:50.000sp .
– VP cung cấp: 1.228m /88mm/13.955b/4sp=55.820 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :55.820 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:55.560 sp(Giao 55.500 sp + KH: 60 sp (0.10%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :260 sp (0.46%)=6m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:260 sp (0.46%)=6m.
Trong đó:
-A.Hùng vỗ bài: 600 sp-> Kiểm lấy được 340 sp=> cho nên vỗ bài hư:260 sp (0.46%)=6m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ:Không hư.
Số PGH: 140627
Ngày GH: 02/06/2014
SL: 55.500 sp.
PSS này đã hoàn thành.