Ngày: | 17-06-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140617 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | INVIA |
Tên hàng | INV – Yến Sào Sài Gòn Alpha_Hương vị sâm |
Ngày đặt | 17-06-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 27-06-2014 |
Ngày đồng ý giao | 27-06-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 120 |
Chiều dài khổ in (mm) | 36 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất
– Tiếp thị duyệt mẫu – Số lượng nhãn/cuộn: 3,500sp/cuộn, hướng quấn cuộn dạng 2, biên mỗi bên 2mm, – Khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm, – Tuyệt đối không đứt tẩy. – Số lượng không được thiếu. Được cộng 3% |
Đã cập nhật PHI. Sử dụng trục in 78 răng.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Nhũ pha (sự dụng bảng in cũ) + 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: AVR – AW 0331
-Khổ đề nghị: 127mm
-Bước in đề nghị: 248mm/6sp
-Dài đề nghị: 2.129 + 106 = 2.235 m ( 9.012 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp+ 3% được phép giao = 51.500 sp =>8.583 bước / 6sp = 2.129 m
-Khấu hao 5%: 2.575 sp => 429 bước /6sp = 106 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: AVR – AW 0331
+ Khổ: 127mm
+ Dài: 3.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 127mm
+ Số met: 2.000*4+1000
+ Số cuộn: 5 ( Giao chung 3 loại )
A.Hiền ký nhận
PTT này đội 2 (Phát quản lý)
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h50
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 267 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in thiếu áp lực + sọc do dừng máy+ lé => 225 sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lệch sp + mất sp=> 42 sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A.Hiền.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát.
Bổ sung: A.Hiền in kết thúc: 2230m+ 30m vỗ bài.
Số PGH: 140811
Ngày GH: 26/06/2014
SL: 53.500 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 4.566 m
-SL thu hồi về kho: 2.306 m
-SL sx thực tế: 2.260 m => 9.113 bước; 54.678 sp
KIỂM NGÀY:25/06 /2014
– Khách hàng đặt:50.000 sp .
– VP cung cấp: 2.260mm /248mm/9.113b/6 sp=54.678 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :54.678 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:53.700 sp(Giao 53.500 sp + KH 200 sp ( 0.36%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :978 sp(1.78%)=40 m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:978 sp(1.78%)=40 m..=> vỗ bài + in.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: Không hư.
– Mai kiểm cuộn.
– A.Phụng chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.