Ngày: | 18-06-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140618 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm E100 Hoa Hồng 800ml_XK_01 |
Ngày đặt | 18-06-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 30-06-2014 |
Ngày đồng ý giao | 30-06-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 70 |
Chiều dài khổ in (mm) | 170 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20,000bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất,
– Tiếp thị duyệt mẫu – Hướng ra cuộn : MT: dạng 2, MS : dạng 1 – Số lượng nhãn/ cuộn: 3,000 sp |
Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Vấn đề giấy: sử dụng decan BW_0062 của Avery.
1. Khổ đề nghị: 183mm.
2. Bước in đề nghị: 75mm/1sp (nhãn trước và sau in riêng).
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery_BW_0062
-Khổ đề nghị: 183mm.
-Bước in đề nghị: 75mm/1sp
**MẶT TRƯỚC :
-Dài đề nghị: 1.500+ 75 = 1.575 m (21.000 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000bộ=> 20.000 bước / 1sp = 1.500 m
-Khấu hao 5%: 1.000 bộ =>1.000 bước / 1sp = 75 m
**MẶT SAU :
-Dài đề nghị: 1.500+ 75 = 1.575 m (21.000 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000bộ=> 20.000 bước / 1sp = 1.500 m
-Khấu hao 5%: 1.000 bộ =>1.000 bước / 1sp = 75 m
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHi.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới (sử dụng chung dao bế với ĐVH – Sữa tắm E100 dê 800ml_XK_01, link: https://dn2net.uk/?p=45079).
1. In:
Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: Xanh pha + Đỏ pha + UV bóng.
2. Bế, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery_BW_0062
+ Khổ: 183mm
+ Dài: 6.000 m
-Tồn kho: Avery_BW_0062
+ Khổ: 190 mm
+ Dài: 789 m
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:0
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;11h====>12h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
8. BƯỚC IN :78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:600 [ Mat truoc]
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN : phim xuat in khong giong mau mau cu, tam ngung xuat phim lai.
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: Lan 1 may 5 mau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;10h30———-11h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;11h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–21.000b\sp[ Mat sau]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:Lan 1 may 5 mau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;18h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:23h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:4000———–21.000b\sp[ Mat truoc]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:Lan 1 may 5 mau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:26h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:12500————20900b\sp[ Mat truoc]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:Lan 2 may 5 mau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:6h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:6h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:6h30———-7h15
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;7h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:100b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———12.500b\sp[ Mat truoc]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:Lan 2 may 5 mau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:16h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:16h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:16h30———17h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;17h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———4.000b\sp[ Mat truoc]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:Lan 1 may 5 mau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;06h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:0000———–21000.mat sau.in lan 2
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:Lan 2 may 5 mau
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 14h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn. (MS)
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:195 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Khanh : in lé + bụi:165
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):mất sp: 30 sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức + Khanh.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát.
Số PGH: 140821
Ngày GH: 04/07/2014
SL: 20.000 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3.586 m ( MT)
-SL thu hồi về kho: 1.951 m
-SL sx thực tế: 1.635 m => 21.800 bước; 21.800 bộ
-Tổng SL giao sx: 1.951 m (MS)
-SL thu hồi về kho: 361 m
-SL sx thực tế: 1.590 m => 21.200 bước; 21.200 bộ
KIỂM NGÀY:04/07 /2014
– Khách hàng đặt:20.000 bộ . Nhãn trước.
– VP cung cấp: 1.635mm /75mm/21.800b/1 sp=21.800 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :21.800 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:20.300 sp(Giao 20.000 sp+ KH 300 SP (1.37% )
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :1.500 sp(6.88%)=112m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.350 sp(6.19%)=101 m.
Trong đó:
– A.Hùng vỗ bài lần 1: 600 sp (2.75%)=45m=> Film không giống màu . xuống bảng xuất Film lại.
– Đức vỗ bài lần 2: 100 sp (0.46%)=7m.
-> Khanh + Đức: in lé: 650 sp (2.98%)=49m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 100 sp( 0.45%)=7m.
* Hao hụt chia cuộn: 50 sp (0.23%)=4m.
– A.Hùng kiểm cuộn.
– A.phụng chia cuộn.
KIỂM NGÀY:04/07 /2014
– Khách hàng đặt:20.000 bộ . Nhãn sau.
– VP cung cấp: 1.590mm /75mm/21.200b/1 sp=21.200 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :21.200 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:20.400 sp(Giao 20.000 sp+ KH 400 SP (1.88% )
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :800 sp(3.76%)=60m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:450 sp(2.12%)=34m.=> vỗ bài+ in lé+ bụi.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 275 sp( 1.29%)=20m.
=> Đứt giấy + mất sp +lệch sp+ nhăn nhãn
* Hao hụt chia cuộn: 75 sp (0.35%)=6m.
– Mai+ A.Phụng kiểm cuộn.
– A.phụng chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.