Ngày: | 28-02-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90228 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | LAVIE |
Tên hàng | LAV- Nhãn tròn 19L |
Ngày đặt | 28-02-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 11-03-2009 |
Ngày đồng ý giao | 11-03-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC đục |
Mã số NCC và NVL | BW0087 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 43 |
Chiều dài khổ in (mm) | 43 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File củ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 400.000 sp + 100,000sp = 500,000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Như mẫu đã sản xuất. Đóng gói cho Long An Ngày 12/03/2009 giao 150,000sp Ngày 04/04/2009 giao phần còn lại, đổi lại ngày 02-04-2009 giao hàng |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có.
CHUẨN BỊ PHIM CHO SẢN XUẤT
1. DAO BẾ: CÓ
mẩu bế : có
2. MAKET IN: tuấn – dao tốt
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có lót trắng
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): không có cán UV
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
Đã cập nhật PHI.
Số lượng in : 420.000 sp -> in 35.000 bước x 12 sp
Vật tư sử dụng : tồn kho + đặt mới
* Loại vật tư = BW 0087
* Khổ = 20.5 cm và 21 cm / tồn kho , 20 cm / đặt mới
* Dài = 4.900 m ( trong đó : 2.400m tồn kho , 2.500m đặt mới )
Bổ sung thêm 100,000sp, tổng cộng PTT này: 500,000sp
Điều chỉnh vật tư theo số lượng mới
Số lượng in : 524.400 sp -> 43.700 bước x 12 sp
Vật tư sử dụng : tồn kho + đặt mới
* Loại vật tư = BW 0087
* Khổ = 20.5 cm và 21 cm / tồn kho , 20 cm / đặt mới
* Dài = 6.118m ( trong đó : 2.400m tồn kho , 3.718 m đặt mới )
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:14h45
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:15h
* THOI GIAN VO BAI :15h-15h25
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:15h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:14mm
8. BƯỚC IN:140mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00-6.500b12sp
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/12sp
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:10h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:14mm
8. BƯỚC IN:140mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00-6.500b12sp—–15000b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):giay in bi lang
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/12sp
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO :6h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:7h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:11h45
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:55
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:15000b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:141
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
Phần còn lại giao ngày 02-04-2009
Nhãn tròn lavie 19L(kiểm 11/03/09)
Số lương nhận thực tế: 15.665 tờ x12sp= 187.980sp
Tổng số lượng kiểm đạt: 14.269 tờ x 12sp =171. 228sp
Tổng số lượng kiểm không đạt: 1.397 tờ x12sp =16.764sp, hư 8,91%
Phiếu sai sót:
Mong in: Nhận thực tế: 8.892 tờ x12sp =106.716sp
kiểm đạt: 7.862 tờ x12sp =94.344sp
Kiểm không đạt: 1.031 tờ x12sp =12.372sp, hư 11,59%
Lý do: in lé chữ nhỏ
Đức in: nhận thực tế: 6.773 tờ x12sp =81.276sp
Kiểm đạt: 6.407 tờ x12sp =76.884sp
kiểm không đạt: 366 tờ x12sp =4.392sp, hư 5,40%
Lý do: in lé chữ nhỏ+ lé màu vàng
Khanh bế: 15.665 tờ x12sp =187.980sp
bế đạt: 15,655 tờ x12sp =187. 860sp
bế không đạt: 10 tờ x12sp =120sp, hư 0,06%
Lý do: bế phạm vô chữ+ bế không đều
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:3h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:3h30
THOI GIAN VO BAI :3h30-4h
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :4h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :6h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:14mm
8. BƯỚC IN:140mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00-4.500b12sp
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b12sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :6h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :12h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:75
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:14mm
8. BƯỚC IN:140mm
9. SỐ LƯỢNG IN:4.500—>25.000b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b12sp
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:1h30……2h00 ve sinh may va xuong dao :2h00…..2h30 len dao :2h30……3h00 len giay vo bai
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:3h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6H00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:7200b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:141
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
Sản xuất trả phim
1. DAO BẾ:chưa trả
mẩu bế : chưa
2. MAKET IN: chưa
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có lót trắng
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): không có cán UV
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO :
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6H
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12H
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:55
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:7200B
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:15.900B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:141
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO :
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:12H00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:18H00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:65
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:15.900b
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:32.200b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:141
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
do mối nói dao ko xát nen bị lột con nhiều
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :12h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :15h30
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:75
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:14mm
8. BƯỚC IN:140mm
9. SỐ LƯỢNG IN:25.000—–34000b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b12sp
Phong, “do mối nói dao ko xát nen bị lột con nhiều” – bạn cần kiểm đầu vào trước khi vào ca. Nếu dao ko đạt thì báo cáo và chỉnh sửa. Kô thể dùng lý do này để giải thích việc hàng làm không đạt.
PGH:91015
Ngày giao:11/03/09
SL:150000 SP
Đã xong kiểm 29/03/09
Số lượng nhận thực tế: 35.691 tờ x12sp = 428.292sp
Tổngsố lượng kiểm đạt: 35.288 tờ x 12sp = 423.456sp
Tông số lượng hư: 403 tờ x12sp = 4.836sp, hư 1,12%
Phiếu sai sót:
Đức in: 4.597 tờ x12sp =55.164sp
Kiểm đạt: 4.500 tờ x12sp =54.000sp
Kiểm không đạt: 97 tờ x12sp = 1.164sp, hư 2,11%
Lý do: in lé chữ
TRường in: 20.569 tờ x12sp =246.828sp
Kiểm đạt: 20.500 tờ x12sp = 246.000sp
Kiểm không đạt: 69 tờ x12sp =828sp, hư 0,33%
Lý do: in lé chữ
TRung in: 9.213 tờ x12sp = 110.556sp
Kiểm đạt: 9.000 tờ x12sp= 108.000sp
Kiểm không đạt: 213 tờ x12sp =2.556sp, hư 2,31%
Lý do: in lé chữ
HÙNG in: 1.312 tờ x12sp= 15.744sp
Kiểm đạt: 1.288 tờ x12sp= 15.456sp
Kiểm không đạt: 24 tờ x12sp= 288sp, hư 1,82%
PHONG bế: 23.500 tờ x12sp = 282.000sp
Kiểm đạt: 23.345 tờ x12sp = 280.140sp
bế không đạt: 155 tờ x12sp = 1.860sp, hư 0,65%
Lý do: bế bị mất sản phẩm+ bế không đều
N.TUẤN bế: 10.700 tờ x12sp= 128.400sp
Kiểm đạt: 10.683 tờ x12sp= 128.196sp
Bế không đạt: 17 tờ x12sp= 204sp, hư 0,15%
Lý do: bế bị mất sản phẩm
KHANH bế: 1.491 tờ x12sp= 17.892sp
kiểm đạt: 1.484 tờ x12sp= 17.808sp
bế không đạt: 7 tờ x12sp= 84sp, hư 0,46%
Lý do: bế bị mất sản phẩm
Đã hoàn thành PTT này.