Ngày: | 02-07-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140702 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Rượu xoa bóp An Triệu (HD: 30.12.15)_01 |
Ngày đặt | 02-07-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 09-07-2014 |
Ngày đồng ý giao | 09-07-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | LTC – SC ( C ) PW6K |
Chiều rộng khổ in (mm) | 46 |
Chiều dài khổ in (mm) | 108 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 55,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Số lô sản xuất (LSX): 01.12.13, hạn dùng(HD): 30.12.15– Màu sắc như đã sản xuất ( thay đổi nội dung )
– Tiếp thị duyệt mẫu – In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02 – Số lượng không được thiếu, được +2% |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: LTC – SC ( C ) PW6K
-Khổ đề nghị: 163mm
-Bước in đề nghị: 111mm/3sp.
-Dài đề nghị: 2.076 + 104 = 2.180 m (19.635 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 55,000 sp + 2% được phép giao = 56.100 sp => 18.700 bước / 4sp = 2.076 m
-Khấu hao 5%: 2.805 sp => 935 bước / 4sp = 104 m
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: LTC – SC ( C ) PW6K
+ Khổ:163mm
+ Dài: 2.000 m
+ Khổ:179 mm
+ Dài:1.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Lintec
+ Khổ: 163mm +179 mm ( Rượu xoa bóp An Triệu 100ml_ In còn)
+ Số met: 1.000
+ Số cuộn: 3
A,Phát ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12h00 rua 4 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:14h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:14h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;15h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;16h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :111mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 60bn/3sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:0000————-8500bn/3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:21h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :111mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:8500b———-19.635b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 9h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 100sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé+ ngung máy sọc mực dơ [ nầm trong cuộn
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:. khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
Số PGH: 140827
Ngày GH: 10/07/2014
SL: 58.500 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.000 +444 m
-SL thu hồi về kho: 182 m ( khổ 179 mm )+3m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 2.259 m => 20.351 bước; 61.053 sp
KIỂM NGÀY:10/07 /2014
– Khách hàng đặt: 55.000 sp .
– VP cung cấp: 2.259 mm /111mm/20.351b/3 sp=61.053 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :61.053 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:58.805 sp(Giao 58.500 sp + KH 305 sp (0.50% )
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :2.248 sp(3.68%)=83 m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:2.248 sp(3.68%)=83 m.
=> Hư do vỗ bài 2 lần + in hư đầu cuối cuộn.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: Hàng in không bế.
– Mong + Tăng kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành.