Ngày: | 10-07-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140710 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY CP Giải Pháp Dinh Dưỡng Thế Giới |
Tên hàng | DDTG – Vinafood 01 |
Ngày đặt | 10-07-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 20-07-2014 |
Ngày đồng ý giao | 20-07-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal Giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery-AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 106 |
Chiều dài khổ in (mm) | 35 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán màng bóng |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20,000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu
– Số lượng cộng trừ 2% |
File cũ nhưng xuất chung với loại mới nên phải xuât lại phim.
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính: thanh toán tiền mặt khi giao hàng.
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới (do tách phim in riêng nên xuất lại phim), dao bế cũ.
1. In: 4 màu góc.
2. Cán màng bóng, bế, cắt tờ thành phẩm.
Lưu ý: giao hàng riêng 2 loại.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery_AW0331
-Khổ đề nghị: 170mm
-Bước in đề nghị: 113mm/4sp.
-Dài đề nghị: 576 +29 = 605 m (5.355 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000sp+ 2% được phép giao = 20.400 sp => 5.100 bước /4 sp = 576 m
-Khấu hao 5%: 1.020 sp => 255 bước / 4sp = 29 m
2.Màng:
-Loại vật tư: Màng BOPP
-SL in: 5.355 bước in
-Khổ đề nghị: 166 mm
-Dài đề nghị: 605 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery_AW0331
+ Khổ: 170 mm
+ Dài: 1.000
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 170 mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;22hh00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;22h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :113mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:150
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 00———-5500bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1.000 m
-SL thu hồi về kho: 362 m
-SL sx thực tế: 638 m => 6.650 bước; 26.600 sp
2.Màng :
-Tổng SL giao sx: 4.000 m
-SL thu hồi về kho: 3.249 m
-SL sx thực tế: 751 m
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 08h00……….den 09h00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO: 00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BÊ : 08h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BÊ : 12h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 5.500/bn/ 4 /sp
9. BƯỚC BẾ: 114
10. BƯỚC NHŨ: 00
11.NHIỆT ĐỘ: 00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 45
13; MAY BE ;
Số PGH: 140918
Ngày GH: 22/07/2014
SL: 21.000 sp.
Đề nghị VP kiểm tra lại NVL thu hồi sau sx.
Hủy phản hồi trên sử dụng phản hồi dưới đây
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1.000 m
-SL thu hồi về kho: 362 m
-SL sx thực tế: 638 m => 5.650 bước; 22.600 sp
2.Màng :
-Tổng SL giao sx: 4.000 m
-SL thu hồi về kho: 3.249 m
-SL sx thực tế: 751 m
KIỂM NGÀY: 22/07 /2014
– Khách hàng đặt:20.000 sp.
– VP cung cấp: 638m /113mm/5.650b/24 sp=22. 600 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :22.600 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:21.364 sp(Giao 21.000 sp+ KH 364 sp (1.61%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :1.236 sp (5.47%)=35m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:700 sp (3.10%)=20m..=> Vỗ bài+ in .
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 536 sp (2.37%)=15m.=> Tăng Bế lệch.
PSS này đã hoàn thành .