Ngày: | 10-07-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyển Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140710 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Duy Tín |
Tên hàng | DTIN – Bổ gan Nhất Nhất |
Ngày đặt | 10-07-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 22-07-2014 |
Ngày đồng ý giao | 22-07-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục ( trân trâu ) |
Mã số NCC và NVL | VHM – BW 0174 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 145 |
Chiều dài khổ in (mm) | 38 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20,000 SP |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc theo Proof- Nội dung theo file thiết kế- Khách hàng duyệt mẫu
– Hướng cuốn cuộn dạng 2, đường kính cuộn 255mm – Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng |
* Trạng thái hợp đồng: có.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: Tím nội dung pha + 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: VHM – BW 0174
-Khổ đề nghị: 134mm
-Bước in đề nghị: 149mm/3sp
-Dài đề nghị: 993 + 50 = 1.043 m (7.000 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 SP => 6.667 bước / 3sp = 993 m
-Khấu hao 5%: 1.000 sp => 333 bước / 3sp = 50 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: VHM – BW 0174
+ Khổ: 134mm
+ Dài: 1.000 m
6h—-8h rua lo,ve sinh may,vo bai.Khong co giay in ,xuong don hang nay di chup bang len hang khac
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Vũ Hoàng Minh
+ Khổ: 134mm
+ Số met: 500
+ Số cuộn: 5 ( Giao chung cho 2 loại DTIN )
A,Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;15h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :149mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:150b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 7.340b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
*Tu 14h den 15h20 ngung may cho giay.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 10h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 400sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé 300sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mắt 100sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:. anh hùng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: anh phát
Số PGH: 140917
Ngày GH: 22/07/2014
SL: 20.000 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.500 m
-SL thu hồi về kho: 1.384 m
-SL sx thực tế: 1.116 m => 7.490 bước; 22.470 sp
KIỂM NGÀY: 22/07 /2014
– Khách hàng đặt:20.000 sp.
– VP cung cấp: 1.116m /149mm/7.490b/3 sp=22.470 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :22.470 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:21.830 sp(Giao 20 .000 sp)+ Tồn lại:1.830 sp =91m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :640sp (2.85%)=32m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:540 sp (2.40%)=27m.=>Vỗ bài+ in.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 100 sp (0.45%)=5m.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phụng chia cuộn.
PTT này không còn hàng tồn .( Ngày 26/07/2014, giao 1.700 sp +KH 130 sp)
Số PGH: 140930
Ngày GH: 26/07/2014
SL: 1.700 sp.
PSS này đã hoàn thành .