PTT: HBU – Nguy hiểm/ chất độc hại _ Nhãn tiếng Anh

Ngày: 04-08-2014
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Việt Anh
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 140804 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU – Nguy hiểm/ chất độc hại _ Nhãn tiếng Anh
Ngày đặt 04-08-2014
Ngày yêu cầu giao 11-08-2014
Ngày đồng ý giao 11-08-2014
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan nhựa đục mờ
Mã số NCC và NVL Avery – BW 0153
Chiều rộng khổ in (mm) 93
Chiều dài khổ in (mm) 40
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Băng keo thường
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 50,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-                  Màu sắc như mẫu màu của khách

–                  Tiếp thị duyệt mẫu

–                  In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02

–                  Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng

 

Bài này đã được đăng trong NVietAnh, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 14 bình luận về PTT: HBU – Nguy hiểm/ chất độc hại _ Nhãn tiếng Anh

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
    1. In: Vàng gốc + Đỏ pha + Xanh pha + Đen.
    2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
    Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.

  2. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – BW 0153
    -Khổ đề nghị: 96mm.
    -Bước in đề nghị: 97mm/2sp
    -Dài đề nghị: 2.425+121 = 2.546 m (26.250 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 50,000 sp =>25,000 bước / 2sp = 2.425 m
    -Khấu hao 5%: 2.500 sp => 1.250 bước / 2sp = 121 m
    2.Băng keo:
    -Loại vật tư: Băng keo thường
    -SL in: 26.250 bước in
    -Khổ đề nghị: 92 mm
    -Dài đề nghị: 2.546 m

  3. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Tồn kho: Avery – BW 0153
    + Khổ: 96 mm
    + Dài: 2.800 m
    2.Băng keo:
    -Đặt mới: Băng keo thường
    + Khổ: 92 mm
    + Dài: 1.400 m
    -Tồn kho: Băng keo thường
    + Khổ: 92 mm
    + Dài: 200 m

  4. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  5. NVHieu nói:

    PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)

  6. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    -Từ tồn kho: Avery – BW 0153
    + Khổ: 96 mm
    + Số met: 1.000*2+800
    + Số cuộn: 3
    A,Hiền ký nhận

  7. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  8. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:14h00 rua 2 lo
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;15h00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:15h30
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:15h45
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;16h30
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:20h50
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:120
    8. BƯỚC IN :97mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200bn/2sp
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:000————–26380bn/2sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN : cuon giay cua bien ton kho nhieu moi noi giay in le tra Hoai kiem de rieng dum(kcs tru so luong ra dum)tinh so luong quan luon trong cuon
    12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:

  9. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    2.Băng keo
    – Từ NCC: Tuấn Đại Phát
    + Khổ: 92 mm
    + Số met: 400
    + Số cuộn: 6
    -Từ tồn kho: Băng keo trong
    + Khổ: 92 mm
    + Số met: 200
    + Số cuộn: 1
    A,Hiền ký nhận

  10. LTMong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 03 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 450/sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):in lé + giấy nhiều mối nói dính mực tren sp
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh.
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: ko bế

  11. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 2.730 m
    -SL thu hồi về kho: 164 m
    -SL sx thực tế: 2.566 m => 26.454 bước; 52.908 sp
    2.Băng keo :
    -Tổng SL giao sx: 2.600 m
    -SL thu hồi về kho: 0
    -SL sx thực tế: 2.600 m

  12. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:07/08 /2014
    – Khách hàng đặt: 50.000 sp .
    – VP cung cấp: 2.566mm /97mm/26.454b/2 sp=59.908 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :59.908 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:52.204 sp(Giao 52.200sp)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :704 sp(1.33%)=34 m.
    TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:642 sp(1.21%)=31 m.=> Khanh : Hư vồ bài + in.
    TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: Hàng in không bế.
    * Hao hụt cán màng: 62 sp (0.12%)=3m.
    – Mong kiểm cuộn.

  13. KimThu nói:

    Số PGH: 141014
    Ngày GH: 08/08/2014
    SL: 52.200 sp.

  14. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời