Ngày: | 14-08-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140814 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm Wando 500ml |
Ngày đặt | 14-08-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 25-08-2014 |
Ngày đồng ý giao | 25-08-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 65 |
Chiều dài khổ in (mm) | 132 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 40,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc giống loại 200ml- Tiếp thị duyệt mẫu- Bộ phận quấn cuộn chú ý không siết nhãn chặt quá sẽ làm nhăn nhãn
– Hướng quấn cuộn : Mặt trước dạng 02, mặt sau dạng 01 – Số lượng SP/cuộn: 5,000 SP/cuộn – Khoảng cách giữa 2 nhãn là 4mm. Khoảng cách Biên là 3mm – Sử dụng mực “Con Cọp”. – Giao Duy Tân – Phải đóng theo bộ – 1 thùng chỉ được có 2 cuộn – Phiếu KCS và Nhãn dán bên hông thùng – Băng keo dán những đường chính ( không dán chằng chịt ) – Không đúng như trên Duy Tân sẽ không nhận hàng. |
Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Vấn đề giấy: sử dụng decan Avery / BW0062.
1. Khổ đề nghị: 284mm.
2. Bước in đề nghị: 138mm/2 bộ.
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery / BW0062.
-Khổ đề nghị: 284mm
-Bước in đề nghị: 138mm/2 bộ
-Dài đề nghị: 2.760 +138 = 2.898 m (21.000 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 40,000 bộ => 20.000 bước / 2 bộ = 2.760 m
-Khấu hao 5%: 2.000 bộ => 1.000 bước /2 bộ = 138 m
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In:
Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: Xanh nội dung pha + cán UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Đã cập nhật lại hướng cuốn cuộn.
Mặt trước tháo cùng chiều kim đồng hồ -> dạng 2
Mặt sau tháo ngược chiều kim đồng hồ -> dạng 1.
Theo thông tin của DUY TÂN đưa qua
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery / BW0062.
+ Khổ: 284mm
+ Dài: 4.000 m
Sản xuất yêu cầu bước in nhỏ lại (từ 2 bộ/bước -> 1 bộ/bước).
Đã cập nhật lại PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In:
Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: Xanh nội dung pha + cán UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Hủy phản hồi trên sử dụng phản hồi dưới đây :
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery / BW0062.
-Khổ đề nghị: 284mm
-Bước in đề nghị: 69mm/1 bộ
-Dài đề nghị: 2.760 +138 = 2.898 m (42.000 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 40,000 bộ => 40.000 bước / 1bộ = 2.760 m
-Khấu hao 5%: 2.000 bộ => 2.000 bước /1bộ = 138 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 184 mm
+ Số met: 1.995
+ Số cuộn: 2
A,Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;0
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:14h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;15h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22H00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :149mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:600bn tiep thi ki mau
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:0000000————22700bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :hoc so 4 bi nhay le da bao A HIEN+SUA LAI 4 LO EP GIAY
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;0
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:14h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;15h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22H00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:110
8. BƯỚC IN :149mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:0000000————34000bn/1bo in lan 2
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;6h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :79mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:22.700———–42.370b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:Lan 1 may 5 mau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;6h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:9h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :79mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:34.000b———42.370b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:Lan 2 may 5 mau
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1.040 bộ
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + lé do mối nối + lé đầu cuối cuộn: 1.000 bộ
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):bế hư đầu cuối cuộn+ mất sp:40 bộ
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:Đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát.
cong viec ngay 24 /08/2014
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1.050 bộ
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + lé do mối nối + lé đầu cuối cuộn: 1.000 bộ
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):bế hư đầu cuối cuộn+ mất sp:40 bộ
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: KHANH
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3.990 m
-SL thu hồi về kho: 1.025 m
-SL sx thực tế: 2.965 m => 42.970 bước; 42.970 bộ
KIỂM NGÀY:26/08 /2014
– Khách hàng đặt: 40.000 bộ.
– VP cung cấp:2.965mm /69mm/42.970b/1 bộ=42.970 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :42.970 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:39.480 bộ(Giao 39.400 bộ + KH: 80 bộ (0.18%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :3.490 bộ (8.12%)=241m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:2.900 bộ (6.75%)=200m.
Trong đó:
– Khanh vỗ bài L1: 600 sp (1.40%)=41m.
->Đức + Khanh in lé + ngưng máy qua đêm: 2.300 bộ (5.35%)=159m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 380 bộ (0.88%)=26m.=> Bế hư đầu cuối cuộn+ mất sp.
* Hao hụt in 2 lần + bế + chia cuộn: 210 bộ (0.49%)=15m.
– Mai+ Tăng kiểm cuộn.
– A.Phụng chia cuộn.
Số PGH: 141108
Ngày GH: 29/08/2014
SL: 39.400 bộ.
PSS này đã hoàn thành.