PTT: HBU – Nguy hiểm/ chất độc hại _ Nhãn tiếng Việt

Ngày: 21-08-2014
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 140821 – 004

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU – Nguy hiểm/ chất độc hại _ Nhãn tiếng Việt
Ngày đặt 21-08-2014
Ngày yêu cầu giao 30-08-2014
Ngày đồng ý giao 30-08-2014
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan nhựa đục mờ
Mã số NCC và NVL Avery – BW 0153
Chiều rộng khổ in (mm) 93
Chiều dài khổ in (mm) 48
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Băng keo thường
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 100,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-                  Màu sắc như đã sản xuất-                  Tiếp thị duyệt mẫu-                  In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02-                  Số lượng không được thiếu, được phép +2%

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 14 bình luận về PTT: HBU – Nguy hiểm/ chất độc hại _ Nhãn tiếng Việt

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
    1. In: Vàng gốc + Đỏ pha + Xanh pha + Đen.
    2. Cán băng keo thường.
    3. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
    Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.

  2. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – BW 0153
    -Khổ đề nghị:164mm
    -Bước in đề nghị: 286mm/9sp
    -Dài đề nghị: 3.241 + 97 = 3.338 m (11.673 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 100,000 sp+ 2% được phép giao = 102,000 sp => 11.333 bước / 9sp = 3.241 m
    -Khấu hao 3%: 3.060 sp => 340 bước / 9sp = 97 m
    2.Băng keo:
    -Loại vật tư: Băng keo thường
    -SL in: 11.673 bước in
    -Khổ đề nghị: 160 mm
    -Dài đề nghị: 3.338 m

  3. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  4. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – BW 0153
    + Khổ: 164 mm
    + Dài: 3.000 m
    -Tồn kho: Avery – BW 0153
    + Khổ: 170 mm
    + Dài: 396 m
    2.Băng keo :
    -Đặt mới: Băng keo thường
    + Khổ: 160 mm
    + Dài: 3.600 m

  5. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  6. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 164 mm
    + Số met: 995* 2 +940
    + Số cuộn: 3
    -Từ tồn kho: Avery – BW 0153
    + Khổ: 170 mm
    + Số met: 396
    + Số cuộn: 1
    A,Hiền ký nhận

  7. LTTMai nói:

    Bổ sung: A.Hiền in 3.407m+ vỗ bài: 40m.

  8. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 2.850 m + 597 m ( khổ 170 mm )
    -SL thu hồi về kho: 0
    -SL sx thực tế: 3.447 m => 12.052 bước; 108.468 sp

  9. NVHieu nói:

    PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)

  10. LTTMai nói:

    Ngày 23/08/2014
    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 10h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 630 sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + cán băng keo hụt + cháy giấy
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN:A.Hiền
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Hàng in không bế.

  11. KimThu nói:

    Số PGH: 141031
    Ngày GH: 25/08/2014
    SL: 101.200 sp.

  12. LVTang nói:

    cong viec ngay 23 /08/2014
    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 09h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI: 3 cuon
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 170 mm
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: le dau cuon cuoi cuon noj bang keo [10mm]
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in le den 160mm
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A HIEN
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:

  13. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:25/08 /2014
    – Khách hàng đặt: 100.000 sp .
    – VP cung cấp: 3.447mm /286mm/12.052b/9 sp=108.468 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :108.468 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:101.232 sp(Giao 101.200 sp + KH: 32 sp(0.03%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :7.236 sp(6.67%)=230 m.
    TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:7.236 sp(6.67%)=230 m.
    Trong đó:
    A.Hiền vỗ bài: 1.260 sp(1.16%)=40m
    -> in lé đen +cháy giấy + cán băng keo hụt + in hư đầu cuối cuộn=> 5.976 sp (5.51%)=190m.
    TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: Hàng in không bế.
    – Mai + Tăng kiểm cuộn.

  14. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời