PTT: HBU – Nguy hiểm/ chất độc hại _ Nhãn tiếng Việt

Ngày: 27-08-2014
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 140827 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU – Nguy hiểm/ chất độc hại _ Nhãn tiếng Việt
Ngày đặt 27-08-2014
Ngày yêu cầu giao 04-09-2014
Ngày đồng ý giao 04-09-2014
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan nhựa đục mờ
Mã số NCC và NVL Avery – BW 0153
Chiều rộng khổ in (mm) 93
Chiều dài khổ in (mm) 48
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Băng keo thường
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 205,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-                  Màu sắc như đã sản xuất-                  Tiếp thị duyệt mẫu-                  In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02-                  Số lượng không được thiếu, được phép +2%

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 14 bình luận về PTT: HBU – Nguy hiểm/ chất độc hại _ Nhãn tiếng Việt

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. NVHieu nói:

    PTT này đội 2 ( Phát quản lý)

  3. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
    1. In: Vàng gốc + Đỏ pha + Xanh pha + Đen.
    2. Cán băng keo thường.
    3. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
    Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.

  4. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – BW 0153
    -Khổ đề nghị: 164mm
    -Bước in đề nghị: 286mm/9sp
    -Dài đề nghị: 6.645 + 66 = 6.771 m (23.465 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 205,000 sp + 2% được phép giao = 209.100 sp => 23.233 bước / 9sp = 6.645 m
    -Khấu hao 1%: 2.091 sp => 232 bước / 9sp = 66 m
    2.Băng keo:
    -Loại vật tư: Băng keo thường
    -SL in: 23.465 bước in
    -Khổ đề nghị: 160 mm
    -Dài đề nghị: 6.771 m

  5. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – BW 0153
    + Khổ: 164 mm
    + Dài: 7.000
    2.Băng keo :
    -Đặt mới: Băng keo thường
    + Khổ: 160 mm
    + Dài: 6.800 m

  6. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 164mm
    + Số met: 1.000
    + Số cuộn: 7
    A,Hiền ký nhận

  8. LVTang nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 5
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI: 2 cuon
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 120 bn 3 sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: le dau cuon cuoi cuon
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A HIEN
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:

  9. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 7.000 m
    -SL thu hồi về kho: 21 m đầu cuộn
    -SL sx thực tế: 6.979 m => 24.402 bước; 219.618 sp

  10. LVTang nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 340 bn 3 sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: in bi thieu ap luc mau do
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A HIEN
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:

  11. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    2.Băng keo :
    -Tổng SL giao sx: 6.979 m
    -SL thu hồi về kho: 0
    -SL sx thực tế: 6.979 m

  12. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:30/08 /2014
    – Khách hàng đặt: 205.000 sp .
    – VP cung cấp: 6.979 mm /286mm/24.402b/9 sp=219.618 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :219.618 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:216.756 sp (Giao 216.500 sp + KH: 256 sp(0.11%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :2.862 sp(1.30%)=91 m.
    TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:2.862 sp(1.30%)=91 m.
    Trong đó:
    – A.Hiền vỗ bài: 1.020 sp(0.46%)=32m
    ->in lé + sọc+ thiếu áp lực màu đỏ+ in hư đầu cuối cuộn=> 1.842 sp (0.84%)=59m.
    TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: Hàng in không bế.
    – Tăng kiểm cuộn.

  13. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

  14. NTNHuong nói:

    KHách hàng phản hồi:
    – Hàng in bị lỗi mất nét, lem màu
    – Số lượng : 11.000 sp
    => Trừ vào hóa đơn

Trả lời