Ngày: | 05-09-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140905 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Relik hồng 25ml_Mặt trước_01 |
Ngày đặt | 05-09-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 15-09-2014 |
Ngày đồng ý giao | 15-09-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Hoa Mai – HMI Scystal Clear Bopp 50TC |
Chiều rộng khổ in (mm) | 41 |
Chiều dài khổ in (mm) | 32 |
Số màu ghép [1-4] | 1 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu & 2 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ bạc (Nhũ Liên Minh) |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 100,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu
– Số lượng được cộng 5% – Sử dụng mực “Con Cọp” |
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu + 5 màu, file cũ, dao bế cũ, bảng nhũ cũ.
1. Lần 1, máy 2 màu: In một màu trắng lót nền. Lưu ý kiểm tra độ dao động của mảng màu trắng in lụa.
2. Lần 2, máy 5 màu: Nền hồng pha + Vòng tròn hồng pha + Chữ hồng pha + Xanh Logo pha + Nhũ pha.
3. Lần 3, máy 2 màu: Chữ “Relik” trắng + chữ “Anti-Perspirant” trắng.
4. Sau in: Ép nhũ, cán UV bóng, bế, cắt tờ thành phẩm.
Lưu ý: in máy 5 màu nhớ bỏ chữ “R còng” trên nền xanh dương pha, chuyển qua in lụa.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Hoa Mai – HMI Scystal Clear Bopp 50TC
-Khổ đề nghị: 140mm
-Bước in đề nghị: 72mm/6sp
-Dài đề nghị: 1.260 + 63 = 1.323 m (18.375 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 100,000 sp + 5% được phép giao = 105,000 sp => 17.500 bước / 6sp = 1.260 m
-Khấu hao 5%: 5.250 sp => 875 bước /6sp = 63 m
2.Nhũ:
-Loại vật tư: Nhũ bạc Liên Minh.
-SL in: 18.375 bước in
-Khổ đề nghị: 55mm
-Dài đề nghị: 1.929 m ( Bước in đề nghị: 105mm/6sp )
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Hoa Mai – HMI Scystal Clear Bopp 50TC
+ Khổ: 140 mm
+ Dài: 2.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Hoa Mai
+ Khổ: 142 mm
+ Số met: 1.000
+ Số cuộn: 2
A,Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:16h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:18
8. BƯỚC IN :72mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00——–9.400b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:Lan 1 may 2 mau
. Ngay/8/9/2014
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj: 1
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 18
8. BƯỚC IN :72mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:300
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:000———-
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:8h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:18
8. BƯỚC IN :72mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: ngung may1 va dem le1 50b nam trong cuon
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00——–9.400b—————– 20.000b /6sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:Lan 1 may 2 mau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:10h00 rua 4 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;11h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:12h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:13h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :72mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00———-2500bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:Lan 2 may 5 mau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;14h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:20h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :72mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:2500b———-20.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:Lan 2 may 5 mau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj: 8h00———– 8h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;8h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:20
8. BƯỚC IN :72mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 50b/6sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:0000000000=========== 16.600b/6sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:Lan 3 may 2 mau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;8h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:10h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:20
8. BƯỚC IN :72mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:0—-16.600b/6sp========= 19.950b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:Lan 3 may 2 mau
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.000 m
-SL thu hồi về kho: 538 m
-SL sx thực tế: 1.462 m => 20.300 bước; 121.800 sp
*NVL thu hồi sau sx:
2.Nhũ
-Tổng SL giao sx: 9 cuộn; khổ 5.5 cm
-SL thu hồi về kho:0
-SL sx thực tế:9 cuộn; khổ 5.5 cm
KIỂM NGÀY: 17/09 /2014
– Khách hàng đặt: 100.000 sp
– VPCC: 1.462m/72mm/20.300b/6sp=121.800 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 121.800 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:104.408 sp (Giao 104.000 sp + KH: 408 sp (0.33%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :17.392 sp (14.27%)=209m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:14.900 sp (12.23%)=179m.
Trong đó:
– Mong vỗ bài L1 + L3: 2.100 sp (1.72%)=25m.
-> Mong in hụt mực + nhiễu mực + bụi + lé=> 1.708 sp (1.40%)=21m.
– Đức in L1 + L2: Bụi + lé + hụt mực + nhiễu mực + bít chữ “A” ( Trắng da)=> 9.544 sp (7.84%)=114.
– Khanh in L2: lé + bụi=> 1.296 sp (1.06%)=16m.
– A. Hiền cán UV không đều=> 252 sp (0.21%)=3m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ + ÉP NHŨ:1.468 sp(1.20%)=18m.
– Tăng ép nhũ lệch .
– A.Phát bế phạm .
* Hao hụt in + bế + cán UV+ chia cuộn : 1.024 sp (0.84%)=12m.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 141209
Ngày GH: 26/09/2014
SL: 104.000 sp.