Ngày: | 13-10-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 141013 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Bổ phế chỉ khái lộ_01 |
Ngày đặt | 13-10-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 21-10-2014 |
Ngày đồng ý giao | 21-10-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 130 |
Chiều dài khổ in (mm) | 53 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 55,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất,- Tiếp thị duyệt mẫu- In, kiểm xong giao hàng, ghi số lượng chính xác để giao hàng,
– Hướng cuốn cuộn dạng:2 – Khách chỉ lấy đúng số lượng.Số lượng không được thiếu |
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khách hàng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 179mm
-Bước in đề nghị:134mm/3sp
-Dài đề nghị: 2.457 + 123 = 2.580 m (19.250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 55,000 sp =>18.333 bước / 3sp = 2.457 m
-Khấu hao 5%: 2.750 sp => 917 bước / 3sp = 123 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới:UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 179mm
+ Dài: 3.000 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 179 mm
+ Số met: 1.950+915
+ Số cuộn: 2
A,Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 100sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: in lé 50sp cắt ra
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé nối giấy 50sp nầm trong cuộn
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: ko bế
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;08h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:08h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:08h35
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:09h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :134
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 220bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00000—————–19280bn/3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:
Số PGH: 141306
Ngày GH: 18/10/2014
SL: 57.500 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.865 m
-SL thu hồi về kho: 252 m
-SL sx thực tế: 2.613 m => 19.500 bước; 58.500 sp
KIỂM NGÀY: 17/10 /2014
– Khách hàng đặt: 55.000 sp.
– VP cung cấp:2.613 m /134mm/19.500b/3 sp=58.500 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 58.500 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:57.728 sp (Giao 57.500 sp) + KH: 228 sp (0.39%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :772 sp (1.32%)=34m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:772 sp (1.32%)=34m.
– Mong kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành.