Ngày: | 15-10-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 141015 – 005 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Nhãn LM 02004_01 |
Ngày đặt | 15-10-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 22-10-2014 |
Ngày đồng ý giao | 22-10-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 220 |
Chiều dài khổ in (mm) | 190 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 6,500 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu- In xong, kiểm, giao hàng., Hướng quấn cuộn: dạng 3- Số lượng không được thiếu, được +2%
– Khoảng cách giữa hai nhãn là 3mm |
Vấn đề giấy: sử dụng decan Avery – AW 0331.
1. Khổ đề nghị: 231mm.
2. Bước in đề nghị: 193mm/1sp.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In: Vàng pha + Đỏ pha + Đen góc.
2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khách hàng.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
-Khổ đề nghị: 231mm.
-Bước in đề nghị: 193mm/1sp
-Dài đề nghị: 1.280 + 64 = 1.344 m (6.962bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 6,500 sp + 2% được phép giao = 6.630 sp => 6.630 bước / 1sp = 1.280 m
-Khấu hao 5%: 332 sp =>332 bước / 1p = 64 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 231mm.
+ Dài: 2.000 m
-Tồn kho: Avery – AW 0331
+ Khổ: 231mm.
+ Dài: 1.000 m
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 231 mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho: Avery – AW 0331
+ Khổ: 231 mm
+ Số met: 1.000
+ Số cuộn: 1
A,Phát ký nhận
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:14h00 rua 2 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;15h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:09h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:15h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In: 16h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :193mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:160bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:0000————7000bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 08h 40
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 11 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): dính mực + nối giấy NCC
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1.616 m
-SL thu hồi về kho: 324 m
-SL sx thực tế: 1.382 m => 7.160 bước; 7.160 sp
KIỂM NGÀY: 23/10/2014
– Khách hàng đặt: 6.500 sp.
– VP cung cấp:1.382 m /193mm/7.160b/1 sp=7.160 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 7.160 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:6.989 sp (Giao 6.900 sp )+ KH: 89 sp (1.24%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :171 sp (0.24%)=33m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:171 sp (0.24%)=33m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :Hàng in không bế.
– Mai kiểm cuộn.
Số PGH: 141309
Ngày GH: 23/10/2014
SL: 6.900 sp.
PSS này đã hoàn thành.