Ngày: | 21-10-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 141021 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Dexa tiêm 20ml |
Ngày đặt | 21-10-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 01-11-2014 |
Ngày đồng ý giao | 01-11-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | HMI _HC 84 _ SC ( C ) PW 6K |
Chiều rộng khổ in (mm) | 85 |
Chiều dài khổ in (mm) | 30 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu
– Số lượng được +/- 10% – Hướng cuốn cuộn: dạng 2, – Số lượng 5000 sp/ cuộn |
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế của DTY – Hanoxylin LA 20ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=36153).
In: Xanh pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng (sử dụng bảng UV móc ở vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: HMI _HC 84 _ SC ( C ) PW 6K
-Khổ đề nghị: 143mm
-Bước in đề nghị: 88mm/4sp
-Dài đề nghị: 1.210+ 61 = 1.271 m (14.438 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp + 10% được phép giao = 55,000 sp => 13.750 bước / 4sp = 1.210 m
-Khấu hao 5%: 2.750 sp =>688 bước / 4sp = 61 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: HMI _HC 84 _ SC ( C ) PW 6K
+ Khổ: 143 mm
+ Dài: 1.000 m
-Tồn kho: HMI _HC 84 _ SC ( C ) PW 6K
+ Khổ: 144 mm
+ Dài: 772 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:08h00 rua 3 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;09h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:10h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In: 10h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN :880mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:100bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:0000————-14790bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1: HOẶC LẦN 2:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1.772 m
-SL thu hồi về kho: 462 m
-SL sx thực tế:1.310 m => 14.890 bước; 59.560 sp
Số PGH: 141325
Ngày GH: 05/11/2014
SL: 57.200 sp.
KIỂM NGÀY: 04/11 /2014
– Khách hàng đặt: 50.000 sp.
– VP cung cấp:1.310 m /88mm/14.890b/4 sp=59.560 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :59.560 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:57.200 sp (Giao 57.200 sp) .
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :2.360 sp (3.96%)=52m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.080 sp (1.81%)=24m.
Trong đó:
Khanh vỗ bài:400 sp(0.67%)=9m.
-> in lé+ hư đầu cuối cuộn:680 sp(1.14%)=15m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :1.000 sp(1.68%)=22m.=> Bế hư đầu cuối cuộn+ mất sp+ lệch sp.
Hao hụt in+ bế+ chia cuộn:280 sp(0.47%)=6m.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.