Tên | Số PHI_XP đạt | Số PHI_XP ko đạt. |
TVSon | 44 | 01 |
VTTPhuong | 9 | 0 |
Tống số | 54 | 0 |
Tỷ lệ đạt [đat / tông số] | 53/54 = 98,14% |
Ghi chú cách dùng:
1. Bảng này được thiết kế (TVSơn) thông báo hàng tuần trên mạng dn2net
2. XP (xuất phim) đạt là từ lúc thiết kế đến lúc giao hàng không có vấn đề cản trờ qui trình làm việc.
3. XP kô đạt là có vấn đề.
4. Kế Hoặch (KThanh) và Sản xuất (Trung) viết phản hồi số PHI_XP có vấn đề.
Khi PHI, phim có vấn đề thì phản hồi ngay trên phiếu mới nhất này.
Thiết kế xem và tính đúng tỷ lệ khi làm thông báo mới.
5. Viết xong chọn chuyên mục “TVSon” v à ghi TAG “Ty_le_PHI_XP”
Nếu có phim nào không đạt, đề nghị ghi cụ thể ở PTT nào.
Ngày 23/3/2009 tiến hành in mẫu 2 loại nhãn :
1. Relik nhỏ ( PTT 90320 – 009 )
2. Ramus xanh dương ( PTT 90217 – 005 )
Do nhãn Relik in ra không giống màu mẫu của khách yêu cầu nên ngưng việc đánh mẫu, thiết kế cho xuất phim lại 2 loại nhãn trên
TVSon,
1. Một năm có 52 tuần. Tuần này là tuần số 14. Son cần ghi cụ thể số tuần của năm (và ngày tuần bao gồm vdu: tuần 13 [23-29/03/2009]) để thông tin được tiếp thu phản hồi đúng thời gian.
2. Tính và ghi tỷ lệ vào ví dụ: 54/54 = 100%
3. Sau khi đã có phải hồi và có thay đổi thì điều chỉnh bài lại cho đúng thực số và tỷ lệ.
Con đã điều chỉnh lại.