Ngày: | 06-01-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150106 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hanmolin LA 20ml_01 |
Ngày đặt | 06-01-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 16-01-2015 |
Ngày đồng ý giao | 16-01-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | HMI – HC 84 SC ( C ) PW 6K |
Chiều rộng khổ in (mm) | 85 |
Chiều dài khổ in (mm) | 30 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu,
– Hướng quấn cuộn: dạng 02, – Số lượng 5,000sp/cuộn – Số lượng được +5% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế của DTY – Hanoxylin LA 20ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=36153).
1. In: Vàng góc + Đỏ pha + Xanh pha + Đen + UV bóng. (sử dụng bảng UV của PTT: iLS – Hamogen 20ml_01_DTY, link: https://dn2net.uk/?p=44243).
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
Lưu ý: sử dụng bảng UV móc
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: HMI – HC 84 SC ( C ) PW 6K
-Khổ đề nghị: 144mm
-Bước in đề nghị: 88mm/4sp
-Dài đề nghị: 1.155+ 58 = 1.213 m ( 13.781 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp + 5% được phép giao = 52.500 sp => 13.125 bước /4sp = 1.155 m
-Khấu hao 5%: 2.625 sp => 656 bước / 4sp = 58 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: HMI – SC ( C ) PW6K
+ Khổ: 144 mm
+ Dài: 2.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Hoa Mai
+ Khổ: 144 mm
+ Số met: 1.000*4+770
+ Số cuộn: 5
Giao chung DTY – Progesterone 20ml+DTY – Oxytocin 20ml+DTY – Gona – Estrol 8ml_01
A,Hiền ký nhận
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:0
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN :88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm: 50b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000———–13650bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN;
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1.263 m
-SL thu hồi về kho: 57 m
-SL sx thực tế: 1.206 m => 13.700 bước; 54.800 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h40
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 660 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): 320 sp. ( mực không khô, lé)
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): 340 sp ( bế mất sp- bế lệch)
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát
KIỂM NGÀY: 27/01 /2015
– Khách hàng đặt: 50.000 sp.
– VP cung cấp:1.206 m /88mm/13.700b/4 sp=54.800 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 54.800 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:54.000 sp (Giao 54.000sp) .
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :800 sp (1.46%)=18m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:480 sp (0.88%)=11m.=> Khanh vỗ bài+ in mực không khô + lé.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :320 sp (0.58%)=7m.=> A.Phát bế mất + lệch sp.
– A.Phụng kiểm + chia cuộn.
Số PGH: 150201
Ngày GH: 31/01/2015
SL: 54.000 sp.
PSS này đã hoàn thành.