Ngày: | 12-01-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150112 – 005 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Vaccine Newcatle hệ I 20 liều_01 |
Ngày đặt | 12-01-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 24-01-2015 |
Ngày đồng ý giao | 24-01-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 45 |
Chiều dài khổ in (mm) | 23 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02,
– Số lượng 5,000sp/cuộn – Số lượng được +5% – Khuôn bế bo góc 1mm |
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với nhãn DTY – Vaccine Lasota 100 liều, link: https://dn2net.uk/?p=43950).
1. In: Đỏ pha + Xanh pha + Đen + UV bóng (bảng móc vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0227
-Khổ đề nghị: 138mm
-Bước in đề nghị: 96mm/10sp
-Dài đề nghị: 1.008 + 50 = 1.058 m ( 11.025 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 100,000 sp + 5% được phép giao = 105.000 sp => 10.500 bước / 10 sp = 1.008 m
-Khấu hao 5%: 5.250 sp =>525 bước / 10 sp = 50 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery – BW 0227
+ Khổ: 138mm
+ Dài: 1.728 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery – BW 0227
+ Khổ: 138 mm
+ Số met: 1.728 m
+ Số cuộn: 1
A,Phát ký nhận
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:0
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :96mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm: 60b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000———–10980bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN;
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1.728 m
-SL thu hồi về kho: 668 m
-SL sx thực tế: 1.060 m => 11.040 bước; 110.400 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT; 2250sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + dơ mực 250sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé + dính sương + mắt con / 2000sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát.
KIỂM NGÀY:28/01 /2015
– Khách hàng đặt: 100.000 sp.
– VP cung cấp:1.060 m /96mm/11.040b/10 sp=110.400 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :110.400 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:107.250 sp (Giao 107.200 sp) + KH: 50 sp (0.04%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :3.150 sp (2.85%)=30m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:950 sp (0.86%)=9m.=> Khanh vỗ bài+ in lé + dơ mực.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :2.200 sp(1.99%)=21m=> A.Phát bế mất + lệch sp + dính xương.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phụng chia cuộn.
Số PGH: 150202
Ngày GH: 31/01/2015
SL: 107.200 sp.
PSS này đã hoàn thành.