Ngày: | 26-01-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150126 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Nhãn Ramus màu xanh lá 190g_01 |
Ngày đặt | 26-01-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 09-02-2015 |
Ngày đồng ý giao | 09-02-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | MT: Decal xi
MS: Decal trong |
Mã số NCC và NVL | UPM – TC50 RP37 65WG Avery – BW 0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 55 |
Chiều dài khổ in (mm) | 99 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu + 2 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV mờ |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc theo màu của khách- Tiếp thị duyệt mẫu |
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, 2 màu, file mới (nhãn sau), dao bế mới.
1. In:
* Nhãn trước: FILE CŨ
Lần 1, 5 màu: Lót trắng + Xanh lá nền pha + Vàng góc + Xanh góc + Đỏ góc.
Lần 2, 2 màu: Trắng + Đen.
* Nhãn sau: FILE MỚI
Lần 1, 5 màu: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2, 2 màu: Trắng + Đen.
Nhãn trước và sau in riêng và cán UV mờ.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Đã kiểm tra xong.
Mặt Trước của PTT sử dụng decal bao khổ 1000m của UPM
UPM – TC50 RP37 65WG
* Thông tin NVL
1.Decal:
NHÃN TRƯỚC
-Loại vật tư: UPM – TC50 RP37 65WG
-Khổ đề nghị: 214mm
-Bước in đề nghị: 59mm/2 sp
-Dài đề nghị: 590 + 30 = 620 m (10.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20.000 bộ => 10,000 bước / 2sp = 590 m
-Khấu hao 5%: 1.000 Bộ => 500 bước / 2sp = 30 m
NHÃN SAU
-Loại vật tư: Avery – BW 0062
-Khổ đề nghị: 214mm
-Bước in đề nghị: 59mm/2 sp
-Dài đề nghị: 590 + 30 = 620 m (10.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20.000 bộ => 10,000 bước / 2sp = 590 m
-Khấu hao 5%: 1.000 Bộ => 500 bước / 2sp = 30 m
Đã cập nhật NVL trên PTT
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – TC50 RP37 65WG ( NHÃN TRƯỚC )
+ Khổ: 214mm
+ Dài: 1.000 m
-Tồn kho: Avery – BW 0062 ( NHÃN SAU )
+ Khổ: 214mm
+ Dài: 1.000 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:0
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :59mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm: 300
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000———–11200 mat sau
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN;
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:0
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :59mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm: 500bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000———–11300 mat truoc
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN;
HỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:0
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:18
8. BƯỚC IN :59mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm: 50b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000———–11250b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN; in lần 2 máy 2 màu
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:0
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:18
8. BƯỚC IN :59mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm: 5ob
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000———–11.150 b mat sau
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN; in lần 2 máy 2 màu
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1.000 m (Mặt trước )
-SL thu hồi về kho: 304 m
-SL sx thực tế: 696 m => 11.800 bước; 23.600 sp
-Tổng SL giao sx: 679 m (Mặt sau )
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 679 m => 11.508 bước; 23.016 sp
KIỂM NGÀY: 09/02 /2015
– Khách hàng đặt: 20.000 bộ ( Mặt Trước)
– VP cung cấp:696 m /59mm/11.800b/2 sp=23.600 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 23.600 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:22.091 sp (Giao 22.000 sp) + KH: 91 sp (0.38%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.509 sp (6.39%)=44m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.409 sp (5.97%)=41m.
Trong đó:
– Khanh vỗ bài L1: 1.000 sp(4.24%)=29m
-> in lé + hư do nối giấy: 309 sp (1.31%)=9m.
– Mong vỗ bài L2: 100 sp (0.42%)=3m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 100 sp (0.42%)=3m.=> A.Phát bế hư đầu cuối cuộn+ mất sp.
KIỂM NGÀY: 09/02 /2015
– Khách hàng đặt: 20.000 bộ ( Mặt Sau)
– VP cung cấp:679 m /59mm/11.508b/2 sp=23.016 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 23.016 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:22.185 sp (Giao 22.000 sp) + KH: 185 sp (0.80%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :831 sp (3.61%)=24m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:831 sp (3.61%)=24m.
Trong đó:
– Khanh vỗ bài L1: 600 sp(2.61%)=18m
-> in lé : 80 sp (0.35%)=2m.
– Mong vỗ bài L2: 100 sp (0.43%)=3m.
-> In thiếu áp lực : 51 sp (0.22%)=1m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Không hư.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 150212
Ngày GH: 27/02/2015
SL: 22.000 bộ.