Ngày: | 31-01-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150131 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Mỹ phẩm Gia Đình |
Tên hàng | GDH – Sữa tắm hải mã chai 1000ml_Decal xi_02 |
Ngày đặt | 31-01-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 27-02-2015 |
Ngày đồng ý giao | 27-02-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal xi |
Mã số NCC và NVL | UPM – TC50 RP37 65WG |
Chiều rộng khổ in (mm) | 65 |
Chiều dài khổ in (mm) | 189 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 30,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu- Hướng quấn cuộn: dạng 01, Đường kính cuộn tối đa 27 cm- Số lượng được +5% |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file cũ, dao bế cũ.
1. In máy 5 màu: Lót trắng + Vàng góc + Đỏ góc + Nhũ pha + Đen góc + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 90 răng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – TC50 RP37 65WG
-Khổ đề nghị: 203mm.
-Bước in đề nghị: 286mm/4sp
-Dài đề nghị: 2.252 + 113 =2.365 m (56,100 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 30,000 sp +5% được phép giao = 31.500 sp => 7.875 bước / 4sp = 2.252 m
-Khấu hao 5%: 1.575 sp => 394 bước / 4sp = 113 m
* Trạng thái hợp đồng: có.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – TC50 RP37 65WG
+ Khổ: 203 mm
+ Dài: 2.000
-Tồn kho: UPM – TC50 RP37 65WG
+ Khổ: 203 mm
+ Dài: 400 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 203 mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho: UPM – TC50 RP37 65WG
+ Khổ: 203 mm
+ Số met: 500
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: Ngay 27 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 09H30 ngay 28
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): 1100
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):bi loi tray .
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:
9. TÊN NHÂN VIÊN B:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.500 m
-SL thu hồi về kho: 10 m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 2.490 m => 8.706 bước; 34.824 sp
KIỂM NGÀY:04/03 /2015
– Khách hàng đặt:30.000 sp.
– VP cung cấp:2.490 m /286mm/8.706b/4 sp=34.824 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :34.824 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:33.570 sp (Giao : 33.500 sp) + KH: 70 sp (0.20%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.254 sp (3.60%)=90m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.254 sp (3.60%)=90m..=> A.Hiền vỗ bài+ in xước mực.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :Không hư.
– A.Dũng kiểm cuộn.
– A.Phụng chia cuộn.
Cập nhật số lượng: 7.000 sp/ cuộn.
Số PGH: 150221
Ngày GH: 05/03/2015
SL: 33.500 sp.
PSS này đã hoàn thành.