Ngày: | 07-03-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150307 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hanvet K.T.G 100ml_02 |
Ngày đặt | 07-03-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 20-03-2015 |
Ngày đồng ý giao | 20-03-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 120 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 200,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC- Màu sắc như đã sx- Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02,
– Số lượng 3,500sp/cuộn – Số lượng được +10% –Tuyệt đối không được đứt tẩy |
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
Vấn đề giấy: sử dụng decan UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
1. Khổ đề nghị: 223mm.
2. Bước in đề nghị: 248mm/8sp.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
-Khổ đề nghị: 223mm
-Bước in đề nghị: 248mm/8sp
-Dài đề nghị: 6.820 + 136 = 6.956 m ( 28.050 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 200,000 sp + 10% được phép giao = 220.000 sp => 27.500 bước / 8sp = 6.820 m
-Khấu hao 2%: 4.400 sp => 550 bước / 8sp = 136 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ: 223mm
+ Dài: 7.000 m
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới (thay đổi nội dung bảng đen), dao bế cũ.
1. In: Đỏ pha + Xanh pha + Đen + UV bóng (sử dụng bảng UV có móc vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 223mm
+ Số met: 2.000*3+975
+ Số cuộn: 4
A,Phát ký nhận
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 6.975 m
-SL thu hồi về kho: 12 m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 6.963 m => 28.077 bước; 224.616 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 7 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 4000sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in thiếu ap lực + lé 3500sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé + mắt con 500sp
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: anh hiền
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A. Phát
Số PGH: 150311
Ngày GH: 20/03/2015
SL: 219.200 sp.
KIỂM NGÀY:19/03 /2015
– Khách hàng đặt: 200.000 sp.
– VP cung cấp: 6.963 m /248mm/28.077b/8 sp=224.616 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 224.616 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:219.240 sp (Giao: 219.200 sp) + KH: 40 sp (0.02%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :5.376 sp (2.39%)=167m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:4.876 sp (2.17%)=151m.
Trong đó:
– A.Hiền vỗ bài: 1.376 sp (0.61%)=43m.
-> in lé + thiếu áp lực+ sọc : 3.500 sp (1.56%)=108m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :500 sp(0.22%)=16m=> A.Phát bế mất sp + lệch sp.
– A.Hiền + Mai + Mong kiểm cuộn.
– A.Phụng chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.