Ngày: | 09-03-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150309 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | THAI NAKORN |
Tên hàng | TNK – Colatus 30ml |
Ngày đặt | 09-03-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 19-03-2015 |
Ngày đồng ý giao | 19-03-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy bóng |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0153 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 37 |
Chiều dài khổ in (mm) | 86 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 54,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất,- Tiếp thị duyệt mẫu
– Đường kính tối đa 30 cm, hướng quấn cuộn_dạng 2, – Tuyệt đối không được đứt tẩy. – Số lượng được phép cộng 2% . |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ ( sử dụng chung dao bế tiffy 30ml).
1. In: Vàng pha + Cam nền pha + cam vòng tròn pha + đỏ nội dung pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, quấn cuộn theo yêu cầu.
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0153
-Khổ đề nghị: 172mm
-Bước in đề nghị: 90mm/4sp
-Dài đề nghị: 1.239 + 92 = 1.331 m ( 14.459 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 54,000 sp + 2% được phép giao = 55.080 sp => 13.770 bước / 4sp = 1.239 m
-Khấu hao 5%: 2.754 sp => 689 bước / 4sp = 92 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery – AW 0153
+ Khổ: 190 mm
+ Dài: 2.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery – AW 0153
+ Khổ: 190 mm
+ Số met: 1.000+ 980
+ Số cuộn:2
A,Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 350sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + ngưng máy sọc mực 100sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé + mắt con 250sp
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: anh phat
Số PGH: 150312
Ngày GH: 20/03/2015
SL: 61.800 sp.
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:0
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 70
8. BƯỚC IN :114mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:250bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000—15000bn in giay khac kho(190+191+193)
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN;
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.241 m
-SL thu hồi về kho: 820 m
-SL sx thực tế: 1.421 m => 15.787 bước; 63.150 sp
KIỂM NGÀY:20/03 /2015
– Khách hàng đặt: 54.000 sp.
– VP cung cấp:1.421 m /90mm/15.787b/4 sp=63.150 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 63.150 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:61.800 sp (Giao: 61.800 sp) .
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.350 sp (2.14%)=30m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1,100 sp (1.74%)=24m.=> Khanh + Thắng vỗ bài+ in lé.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :250 sp(0.40%)=6m.=> A.Phát bế lệch+mất sp.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phụng chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.