Ngày: | 10-03-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150310 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
Tên hàng | LLE – Nhãn NORGY 80ml_03 |
Ngày đặt | 10-03-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 21-03-2015 |
Ngày đồng ý giao | 21-03-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong mờ |
Mã số NCC và NVL | AVERY – BW 0150 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 106 |
Chiều dài khổ in (mm) | 85 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Lụa 2 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sx- Tiếp thị duyệt mẫu- Hướng quấn cuộn: dạng 01. Biên mỗi bên 4mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 4mm, Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn,- Số lượng sp/cuộn : 3,500sp/cuộn |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu, file mới (nội dung màu xám), dao bế cũ.
1. In: Xám pha + Xanh lá pha.
2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.
Đã kiểm tra xong.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: AVERY – BW 0150
-Khổ đề nghị: 190mm
-Bước in đề nghị: 110mm/2sp
-Dài đề nghị: 1.100 + 55 = 1.155 m (10.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 sp =>10,000 bước / 2sp =1.100 m
-Khấu hao 5%: 1.000 sp => 500 bước / 2sp = 55m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: AVERY – BW 0150
+ Khổ: 190 mm +240 mm
+ Dài: 795 m +500 m
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:8h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 20
8. BƯỚC IN :110mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:150b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000—10.500b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN;
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: AVERY – BW 0150
+ Khổ: 190 mm
+ Số met: 795 + 317 m ( chia từ khổ 240 mm )
+ Số cuộn: 2
A,Phát ký nhận
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 200sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé 20sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mắt sp + nhân sp 180sp
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Mong
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1.171 m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 1.171 m => 10.650 bước; 21.300 sp
Cập nhật SL : Từ 5.000 sp/ cuộn -> 3.500 sp/ cuộn.
Số PGH: 150313
Ngày GH: 21/03/2015
SL: 20.500 sp.
KIỂM NGÀY:20/03 /2015
– Khách hàng đặt: 20.000 sp.
– VP cung cấp:1.171 m /110mm/10.650b/2 sp=21.300 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.300 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:20.527 sp (Giao: 20.500 sp) + KH: 27 sp (0.13%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :773 sp (3.63%)=43m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:320 sp (1.51%)=18m.=> Mong vỗ bài + in lé.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :180 sp(0.84%)=10m=> A.Phát bế lệch + nhăn sp.
* Hao hụt in + bế + chia cuộn : 273 sp (1.28%)=15m.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phụng chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.