Ngày: | 20-03-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngoc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150320 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Nhãn Ramus màu xanh lá 190g_02 |
Ngày đặt | 20-03-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 01-04-2015 |
Ngày đồng ý giao | 01-04-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | MT: Decal xiMS: Decal trong |
Mã số NCC và NVL | UPM – TC50 RP37 65WG Avery – BW 0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 55 |
Chiều dài khổ in (mm) | 99 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu + 2 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV mờ |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-Màu sắc như đã như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu |
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, 2 màu, file cũ, dao bế mới.
1. In:
* Nhãn trước: FILE CŨ
Lần 1, 5 màu: Lót trắng + Xanh lá nền pha + Vàng góc + Xanh góc + Đỏ góc.
Lần 2, 2 màu: Trắng + Đen.
* Nhãn sau: FILE CŨ
Lần 1, 5 màu: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2, 2 màu: Trắng + Đen.
Nhãn trước và sau in riêng và cán UV mờ.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Đã kiểm tra xong.
* Thông tin NVL
1.Decal:
NHÃN TRƯỚC
-Loại vật tư: UPM – TC50 RP37 65WG
-Khổ đề nghị: 214mm
-Bước in đề nghị: 59mm/2 sp
-Dài đề nghị: 590 + 30 = 620 m ( 10.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20.000 bộ => 10.000 bước / 2 sp = 590 m
-Khấu hao 5%: 1.000 bộ => 500 bước / 2sp = 30 m
NHÃN SAU
-Loại vật tư: Avery_BW0062
-Khổ đề nghị: 214mm
-Bước in đề nghị: 59mm/2 sp
-Dài đề nghị: 590 + 30 = 620 m ( 10.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20.000 bộ => 10.000 bước / 2 sp = 590 m
-Khấu hao 5%: 1.000 bộ => 500 bước / 2sp = 30 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Nhãn trước: UPM – TC50 RP37 65WG
+ Khổ: 214mm
+ Dài: 1.000 m
-Tồn kho: Nhãn sau: Avery_BW0062
+ Khổ: 214 mm +224 mm
+ Dài: 365 m + 892 m
Tạm ngưng sản xuất -> khách hàng thay đổi nội dung măt sau
Khách hàng đã chỉnh sửa nội dung mặt sau -> tiến hành sản xuất ( file mới_ đã cập nhật trên PTT)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Nhãn trước: UPM – TC50 RP37 65WG
+ Khổ: 214mm
+ Số met: 790
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho: Nhãn sau: Avery_BW0062
+ Khổ: 224 mm
+ Số met: 892
+ Số cuộn: 1
A,Phát ký nhận
Đã cập nhật PHI nội dung mới.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, 2 màu, file cũ (thay đổi nội dung nhãn sau), dao bế mới.
1. In:
* Nhãn trước: FILE CŨ
Lần 1, 5 màu: Lót trắng + Xanh lá nền pha + Vàng góc + Xanh góc + Đỏ góc.
Lần 2, 2 màu: Trắng + Đen.
* Nhãn sau: FILE MỚI
Lần 1, 5 màu: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2, 2 màu: Trắng + Đen.
Nhãn trước và sau in riêng và cán UV mờ.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:0
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj: 11h30——— 12h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In: 13h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 17h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 18
8. BƯỚC IN :59mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm: 000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000—– 7.540b [ ms]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN; in lần 2 ( Máy 2 màu).
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:0
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj: 11h30——— 12h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In: 8h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 10h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 18
8. BƯỚC IN :59mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm: 000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000—– 7.540b [ ms]———- 14.00b [ ms]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN; in lần 2 ( Máy 2 màu).
12h——-17h may 5 mau bi loi luc cang giay luc duoc luc ko dan den in bi dao dong da bao A.Hien ngung in
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:0
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj: 10h30——— 11h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In: 11h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 17h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 18
8. BƯỚC IN :59mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm: 000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000—– 9600b [mt]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN; in lần 2 ( Máy 2 màu).
Số PGH: 150327
Ngày GH: 06/04/2015
SL: 22.000 bộ.
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:0
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 1
8. BƯỚC IN :120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm: 200bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000—– 11400bn mat sau
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN; in lần
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:0
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 1
8. BƯỚC IN :120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm: 300bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000—– 11700bn mat truoc
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN; in lần
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 790 m ( MẶT TRƯỚC )
-SL thu hồi về kho: 106 m
-SL sx thực tế: 684 m => 11.600 bước; 23.200 sp
-Tổng SL giao sx: 892 m ( MẶT SAU )
-SL thu hồi về kho: 184 m
-SL sx thực tế: 708 m =>12.000 bước; 24.000 sp
Hủy phản hồi trên, sử dụng phản hồi này
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 892 m ( MẶT TRƯỚC )
-SL thu hồi về kho: 184 m
-SL sx thực tế: 708 m =>12.000 bước; 24.000 sp
-Tổng SL giao sx: 790 m ( MẶT SAU )
-SL thu hồi về kho: 106 m
-SL sx thực tế: 684 m => 11.600 bước; 23.200 sp
KIỂM NGÀY:04/04 /2015
– Khách hàng đăt: 20.000 bộ. Mặt Trước
– VP cung cấp:708 m /59mm/12.000b/2 sp=24.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 24.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:22.249 sp (Giao: 22.000 sp) + KH: 88 sp (0.38%)-> Tồn : 161 sp=5m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.751 sp (7.29%)=52m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.711 sp (7.13%)=51m.
Trong đó:
-Khanh vỗbài L1 : 600 sp (2.50%)=18m.
-> in lé + nhăn nhãn: 1.011 sp(4.21%)=30m.
– Mong in L2 bụi: 100 sp (0.42%)=3m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :40 sp(0.16%)=1m.
KIỂM NGÀY:04/04 /2015
– Khách hàng đăt: 20.000 bộ. Mặt Sau
– VP cung cấp:684 m /59mm/11.600b/2 sp=23.200 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 23.200 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:22.088 sp (Giao: 22.000 sp) + KH: 88 sp (0.38%).
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.112 sp (4.79%)=33m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.032 sp (4.44%)=31m.
Trong đó:
-Khanh vỗbài L1 : 400 sp (1.72%)=12m.
-> in lé : 492 sp(2.12%)=15m.
– Mong in L2 lé: 140 sp (0.60%)=4m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :80 sp(0.35%)=2m.=> bế lệch
PSS này đã hoàn thành.