PTT: HBU – Dưỡng Can Linh_04

 

Ngày: 03-04-2015
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Võ Ngọc Thanh Phương
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 150403 – 005

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU – Dưỡng Can Linh_04
Ngày đặt 03-04-2015
Ngày yêu cầu giao 09-04-2015
Ngày đồng ý giao 09-04-2015
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Chiều rộng khổ in (mm) 154
Chiều dài khổ in (mm) 33.5
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] flexo 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 55,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX-  Tiếp thị duyệt mẫu– In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02- Số lượng không được thiếu, được phép +2%
Bài này đã được đăng trong PTT, VNTPhuong và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 13 bình luận về PTT: HBU – Dưỡng Can Linh_04

  1. NVHieu nói:

    PTT này đội 2 ( Phát quản lý)

  2. LTTMai nói:

    SL tồn của PTT trước: 14.130 sp=445m.

  3. TVSon nói:

    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
    1. In: Vàng + Cam + Đỏ + Xanh + Đen + UV bóng.
    2. Kiểm tra thành phẩm trước khi giao hàng.
    Nhãn quấn cuộn dạng 2.

  4. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  5. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  6. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Khổ đề nghị: 195mm
    -Bước in đề nghị: 315mm/10sp
    -Dài đề nghị: 1.313 + 66 = 1.379 m (4.377 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 40.870 sp + 2% được phép giao = 41.687 sp => 4.169 bước / 10 sp = 1.313 m
    -Khấu hao 5%: 2.084 sp => 208 bước / 10 sp = 66 m

  7. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ: 195 mm
    + Dài: 1.000 m
    -Tồn kho: HMI_Decal giấy SC ( C )
    + Khổ: 200 mm
    + Dài: 400 m

  8. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: UPM
    + Khổ: 195 mm
    + Số met: 995
    + Số cuộn: 1
    -Từ tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ: 200 mm
    + Số met: 505
    + Số cuộn:1
    A.Hiền ký nhận

  9. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 1.500 m
    -SL thu hồi về kho: 0
    -SL sx thực tế: 1.500 m => 4.762 bước; 47.620 sp

  10. LTTMai nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 975 sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in hụt mực+ sọc
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN:A.Hiền
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Hàng in không bế.

  11. KimThu nói:

    Số PGH: 150329
    Ngày GH: 07/04/2015
    SL: 58.500 sp.

  12. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:07/04 /2015
    – Khách hàng đăt: 55.000 sp.
    – VP cung cấp:1.500 m /315mm/4.762b/10 sp=47.620 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 47.620 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:44.955 sp {Giao: 58.500 sp (44.955 sp ( mới)+ 13.545 sp ( tồn)}+ KH: 585 sp (1.23%).
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :2.665 sp (5.59%)=84m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:2.665 sp (5.59%)=84m.=> A.hiền vỗ bài+ in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Hàng in không bế.
    – Mai kiểm cuộn.

  13. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời