Ngày 08/04/2009:
STT | Nhân viên sx | Bắt đầu bế | Kết thúc bế | Số giờ thực tế sx | Bắt đầu máy ngưng | Kết thúc máy ngưng | Số giờ máy ngưng | Tỷ lệ thực tế sx | Số lượng hàng bế |
Số m hang bề ra (m2) |
01 |
Huỳnh Ngọc Tuấn |
9h30 |
11h15 |
1.75 |
6h 11h15 |
9h30 12h |
4.25 |
29% |
1.900 b/2sp |
39 |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03 |
Nguyễn Tuấn Khanh |
19h20 |
24h |
4.7 |
18h |
19h20 |
1.3 |
78% |
6.000 b/2sp (ép nhủ) |
92 |
04 |
Lâm Thanh Phong |
0h 2h 5h |
1h 4h 6h |
4 |
1h 4h |
2h 5h |
2 |
67% |
600b/2sp (ép nhủ) 5200b/6sp 2200b/8sp |
70 |
Thồng kê tỷ lệ bình quân máy bế P.5 màu |
44% |
|||||||||
Số lượng bình quân bế trong một ca |
16.450 sp/ca |
|||||||||
Số m2 hàng bế bình quân trong 1 ca |
50 m2/ca |
Chị Thanh báo ca 2 do nhân viên mới là Trứ làm nhưng chưa có tên truy cập mạng cty nên không báo cáo được
Kim Nhựt
Chị Thanh báo với Nhựt : Trứ chưa có tên truy cập trên mạng để báo cáo công việc hàng ngày , riêng ngày 08/4/2009 năng suất của bế thấp là do in 5 loại nhãn của Kính Đình Quốc hết 4 ca nên không có hàng bế .
Có thể chị đã nghe hỏi nhầm và trả lời như vậy , Nhựt điều chỉnh lại giúp chị nhé
Cảm ơn Nhựt