Ngày: | 06-04-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150406 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Vaccine dịch tả vịt 1,000 liều |
Ngày đặt | 06-04-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 14-04-2015 |
Ngày đồng ý giao | 14-04-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 62 |
Chiều dài khổ in (mm) | 23 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như file thiết kế- Tiếp thị duyệt mẫu, -Hướng quấn cuộn: dạng 02, Số lượng 5,000sp/cuộn
– Số lượng được +5% -Khuôn bế bo góc 1mm |
Vấn đề giấy: sử dụng decan Avery – BW 0227.
1. Khổ đề nghị: 120
2. Bước in đề nghị: 267mm/16sp.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0227
-Khổ đề nghị: 120 mm
-Bước in đề nghị: 267mm/16sp
-Dài đề nghị: 876+ 44 = 920 m (3.445 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp+5% được phép giao = 52.500 sp =>3.281 bước / 16 sp = 876 m
-Khấu hao 5%: 2.625 sp => 164 bước /16 sp = 44 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW 0227
+ Khổ: 120 mm
+ Dài: 2.000 m
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 120 mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 1
PTT: DTY – Vaccine dịch tả lợn 10 liều
AHiền ký nhận
Số PGH: 150406
Ngày GH: 13/04/2015
SL: 56.000 sp.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file mới, dao bế mới.
1. In: Xanh lá pha + Đỏ pha + Tím pha + Đen + UV bóng (bảng móc vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.000 m
-SL thu hồi về kho: 1.030 m
-SL sx thực tế: 970 m => 3.633 bước; 58.128 sp
. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 02 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 928p
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé+ dơ mực 500sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mất sp+ lé 428sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: anh hiền
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát.
KIỂM NGÀY:10/04 /2015
– Khách hàng đăt: 50.000 sp.
– VP cung cấp:970m /267mm/3.633b/16sp=58.128 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 58.128 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:56.000 sp(Giao: 56.000 sp).
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :2.128 sp (3.66%)=35m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.700 sp (2.92%)=28m.=> A.Hiền vỗ bài+in lé+ dơ mực.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :428 sp (0.74%)=7m.=> A.Phát bế mất+ lệch sp.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phụng chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.