PTT: HBU – TĐ Care_01

Ngày: 06-04-2015
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 150406 – 005

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU – TĐ Care_01
Ngày đặt 06-04-2015
Ngày yêu cầu giao 13-04-2015
Ngày đồng ý giao 13-04-2015
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Chiều rộng khổ in (mm) 135
Chiều dài khổ in (mm) 55
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 55,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-                  Màu sắc như đã sản xuất-                  Tiếp thị duyệt mẫu-                  In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02

–                  Số lượng không được thiếu, được phép +2%

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 13 bình luận về PTT: HBU – TĐ Care_01

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
    1. In: 1 xanh pha + 4 màu góc + UV bóng.
    2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khách hàng.

  2. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  3. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  4. NVHieu nói:

    PTT này đội 2 ( Phát quản lý)

  5. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Khổ đề nghị: 185mm
    -Bước in đề nghị: 139mm/3sp
    -Dài đề nghị: 2.599 + 130 = 2.729 m (19.635 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 55,000 sp + 2% được phép giao = 56.100 sp => 18.700 bước / 3 sp = 2.599 m
    -Khấu hao 5%: 2.805 sp => 935 bước / 3sp = 130 m

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ: 185 mm
    + Dài: 3.000 m

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: UPM
    + Khổ: 185 mm
    + Số met: 1.900+1000
    + Số cuộn: 2
    A,Phát ký nhận

  8. PVDuc nói:

    Ngay 9-4-2015
    THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In: 6h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 11h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 40
    8. BƯỚC IN :139mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 11.200———–20.200b
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN;

  9. NTKhanh nói:

    THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 40
    8. BƯỚC IN :139mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:300
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:000——- 11.200( giay cua ko dieu in giao dong le)
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN;

  10. KimThu nói:

    Số PGH: 150403
    Ngày GH: 10/04/2015
    SL: 58.000 sp.

  11. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 1.900 m +950 m
    -SL thu hồi về kho: 0
    -SL sx thực tế: 2.850 m => 20.500 bước; 61.500 sp

  12. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:09/04 /2015
    – Khách hàng đăt: 55.000 sp.
    – VP cung cấp:2.850 m /139mm/20.500b/3 sp=61.500 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :61.500 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:58.272 sp (Giao: 58.000 sp) + KH: 272 sp (0.44%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :3.228 sp (5.25%)=150m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:3.228 sp (5.25%)=150m.=>Vỗ bài + inlé.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :Hàng in không bế.
    – Tăng + Thắng kiểm cuộn.

  13. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời