Ngày: | 08-04-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150408 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – AMN CPluz |
Ngày đặt | 08-04-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 15-04-2015 |
Ngày đồng ý giao | 15-04-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan xi |
Mã số NCC và NVL | UPM – TC50 RP37 65WG |
Chiều rộng khổ in (mm) | 116 |
Chiều dài khổ in (mm) | 85 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ. |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 32,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như file thiết kế- Tiếp thị duyệt mẫu- In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02– Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In: Lót trắng + 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – TC50 RP37 65WG
-Khổ đề nghị: 250mm
-Bước in đề nghị: 89mm/2sp
-Dài đề nghị: 1.424 + 71 = 1.495 m ( 16.800 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 32,000 sp=> 16.000 bước / 2sp = 1.424 m
-Khấu hao 5%: 1.600 sp =>800 bước / 2sp = 71 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – TC50 RP37 65WG
+ Khổ: 250 mm
+ Dài: 3.000 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiễm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM – TC50 RP37 65WG
+ Khổ: 250 mm
+ Số met: 2.000+1.000
+ Số cuộn: 2
A.Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 500sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + mói noi + lé đầu cuộn cuối cuộn in 400sp
đã cắt ga
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh + đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: ko bế
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN :89mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:000bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:2000———- 16700bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN;
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;6h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:6h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:6h30———–10h[chup bang do]
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:10h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :89mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:500b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00———2.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN;
Số PGH: 150409
Ngày GH: 13/04/2015
SL: 32.000 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.466 m
-SL thu hồi về kho: 935 m
-SL sx thực tế: 1.531 m => 17.200 bước; 34.400 sp
KIỂM NGÀY:13/04 /2015
– Khách hàng đăt: 32.000 sp.
– VP cung cấp:1.531 m /89mm/17.200b/2 sp=34.400 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 34.400 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:32.900 sp (Giao: 32.000 sp) + KH: 900 sp (2.62%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.500 sp (4.36%)=67m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.500 sp (4.36%)=67m.=> Đức+ Khanh vỗ bài + in lé.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :Hàng in không bế.
– Mong kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành.