Ngày: | 25-4-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150425 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hanmectin-50 20ml |
Ngày đặt | 25-04-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 04-05-2015 |
Ngày đồng ý giao | 04-05-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 85 |
Chiều dài khổ in (mm) | 30 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu,
– Hướng quấn cuộn: dạng 02, – Số lượng được +5% – 5,000sp/ cuộn – Khuôn bế bo góc 1.5mm |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế của DTY – Hanoxylin LA 20ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=36153).
1. In: Xanh pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng (sử dụng bảng UV của PTT: iLS – Hamogen 20ml_01_DTY, link: https://dn2net.uk/?p=44243).
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
Lưu ý: sử dụng bảng UV móc
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 144mm
-Bước in đề nghị: 88mm/4sp
-Dài đề nghị: 1.155 + 58 = 1.213 m (13.781 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp+ 5% được phép giao = 52.500 sp => 13.125 bước / 4sp = 1.155 m
-Khấu hao 5%: 2.625 sp =>656 bước / 4sp = 58 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 144 mm
+ Dài: 1.300 m
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 146 mm
+ Số met: 985
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho:UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 146 mm
+ Số met: 330
+ Số cuộn:1
A,Hiền ký nhận
Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:18h30 rua 2 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:17h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:20h00 chup ban uv
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:160
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :000————–13800bn/4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1.315 m
-SL thu hồi về kho: 87 m
-SL sx thực tế: 1.228 => 13.960 bước; 55.840 sp
Số PGH: 150508
Ngày GH: 12/05/2015
SL: 54.600 sp.
ỜI GIAN BẮT ĐẦU: 11h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 560sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + nối giấy lé 260/sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bé lé +mắt con 300/sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát.
KIỂM NGÀY:09/05 /2015
– Khách hàng đăt: 50.000 sp.
– VP cung cấp:1.228m /88mm/13.960b/4 sp=55.840 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 55.840 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:54.640 sp (Giao: 54.600 sp) + KH: 40 sp (0.07%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.200 sp (2.15%)=26m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:880 sp (1.58%)=19m.=> Khanh vỗ bài+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :320 sp(0.57%)=7m=> A.Phát bế mất+ lệch sp.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phụng chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.