Nhân sự tăng ca p.lụa: 20/04/09-25/04/09
Tên n/v | 7h30-11h30 | 13h00-17h00 | 18h00-21h30 | Công việc |
Kiều | X | In phẳng | ||
Mai | X | In phẳng | ||
Hạnh | ||||
Nghĩ | X | Sấy-in máy bay | ||
Tăng | X | In phẳng | ||
Việt | X | In chai | ||
Vệ | X | In chai | ||
Nhàn | x | |||
Hưng | X | Sấy-đóng gói | ||
Phụng | X | Trực s/x | ||
Mong | X | X (13H-16H) | In máy bay | |
Phong | X | Sấy-phụ máy bay | ||
A.tuấn | X | Sấy-in chai. | ||
Trứ | X | Sấy chai | ||
kỷ | X | |||
Ghi chú: dấu X (đăng ký tăng ca) Lịch tăng ca có thay đổi. báo cáo sau.
n/v soạn: phụng.
tăng ca 20/04/09.
– mong-A.tuấn. (7h30-21h30).
– mai-nhàn-tăng-nghĩa-việt-kiều-kỷ: (18h00-21h30).
nhân sự có thay đổi. 21/04/09.
-trứ: làm lại p.5 màu. phong không tăng ca.
– mong tăng ca từ 21/04/09-25/04/09 t/g (7h30-16h00)
tăng ca 21/04/09.
-mong (7h30-16h00).
– kiều-mai-tăng-vệ-nhàn-hưng-nghĩa-kỷ (18h00-21h00).
tăng ca ngày 22/04/09.
-mong (13h-16h). trứ (7h30-11h00). phong (13h-17h).
-tăng-kiều-mai-nghĩa-nhàn-hưng-vệ-việt ( 18h00-21h30).
tăng ca 23/04/09.
-trứ:(7h30-11h00). mong: (13h-16h). phong: (13h-17h)
– kiều-mai-nghĩa-tăng-vệ-nhàn-kỷ: (18h00-21h30).
dự kiến ngày 24/04/09. tăng ca bình thường.
tăng ca 24/04/09.
-trứ (7h30-11h00). mong (13h-16h). A.tuấn (13h-17h).
– kiều-mai-tăng-nghĩa-nhàn-việt-vệ-kỷ: (18h-21h30).
dự kiến ngày 25/04/09. in phẳng tăng ca: (17h30-20h30).in hàng long phụng 27 loại.
tăng ca 25/04/06.
– mong:(13h00-16h00). phong: (13h00-17h00).
-tăng-kiều- nhàn-hưng-nghĩa-vệ-việt: (17h30-20h00).
tăng ca 26/04/09. (chủ nhật).
– kiều-tăng-nhàn-việt-hưng: (8h00-17h00).
-mai: (8h00-11h00). chiều bệnh xin nghỉ.