Ngày: | 01-06-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150601 – 006 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Mỹ Phẩm Gia Đình |
Tên hàng | GDH – Sữa Tắm hải mã 500ml_Decal xi_03 |
Ngày đặt | 01-06-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 09-06-2015 |
Ngày đồng ý giao | 09-06-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal xi |
Mã số NCC và NVL | UPM – TC50 RP37 65WG |
Chiều rộng khổ in (mm) | 55 |
Chiều dài khổ in (mm) | 140 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 40,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX, Tiếp thị duyệt mẫu
– Hướng quấn cuộn: dạng 01, Đường kính cuộn tối đa 27 cm, Số lượng được +5% |
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
Vấn đề giấy: sử dụng decan xi UPM – TC50 RP37 65WG
Khổ đề nghị: 154mm
Bước in đề nghị: 305mm/5sp.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – TC50 RP37 65WG
-Khổ đề nghị: 154mm
-Bước in đề nghị: 305mm/5sp
-Dài đề nghị: 2.562 + 128 = 2.690 m (8.820 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 40,000 sp + 5% được phép giao = 42.000 sp => 8.400 bước / 5sp = 2.562 m
-Khấu hao 5%: 2.100 sp => 420 bước / 5sp = 128 m
* Trạng thái hợp đồng: có.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file mới, dao bế cũ.
1. In máy 5 màu: Lót trắng + Vàng góc + Đỏ góc + Nhũ pha + Đen góc + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Sử dụng trục in 96 răng.
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – TC50 RP37 65WG
+ Khổ: 154mm
+ Dài: 3.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 154 mm
+ Số met: 2.000+1.095
+ Số cuộn: 2
A,Phát ký nhận
Ghi sai cắt tờ, đã sửa lại qui trình in đúng là chia cuộn:
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file mới, dao bế cũ.
1. In máy 5 màu: Lót trắng + Vàng góc + Đỏ góc + Nhũ pha + Đen góc + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 96 răng.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU ; 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 422 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé, sọc mực, uv, bụi, chỉnh áp lực hư = 382 sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lệch, mất sp. hư = 40 sp.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A.Hiền.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3.095 m
-SL thu hồi về kho: 275 m
-SL sx thực tế: 2.820 m => 9.246 bước;46.230 sp
KIỂM NGÀY:08/06 /2015
– Khách hàng đăt:40.000 sp.
– VP cung cấp:2.820 m /305mm/9.246b/5 sp=46.230 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 46.230 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:44.575 sp (Giao: 44.500 sp) + KH: 75 sp (0.16%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.655 sp (3.58%)=101m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.615 sp (3.49%)=99m.=> A.Hiền vỗ bài + in lé+ sọc mực+ chỉnh áp lực+ bụi.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :40 sp(0.09%)=2m=> A.Phát bế mất+ lệch sp.
– A.Phụng kiểm + chia cuộn.
Số PGH: 150622
Ngày GH: 09/06/2015
SL: 44.500 sp.
PSS này đã hoàn thành.