Ngày: | 02-06-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150602 – 006 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Vaccine Newcatle hệ I 100 liều_01 |
Ngày đặt | 02-06-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 12-06-2015 |
Ngày đồng ý giao | 12-06-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 45 |
Chiều dài khổ in (mm) | 23 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02,- Số lượng 5,000sp/cuộn- Số lượng được +5% – Khuôn bế bo góc 1,5mm |
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Đỏ pha + Xanh pha + Đen + UV bóng (bảng móc vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0227
-Khổ đề nghị: 116mm
-Bước in đề nghị:248mm/20sp
-Dài đề nghị: 651 + 33 = 684 m (2.756 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp +5% được phép giao = 52.500 sp => 2.625 bước / 20 sp = 651 m
-Khấu hao 5%: 2.625 sp =>131 bước / 20 sp = 33 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW 0227
+ Khổ: 116 mm
+ Dài: 2.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 116 mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1.195 m ( khổ 131 mm ) + 275 m ( khổ 125 mm )
-SL thu hồi về kho: 710 m ( khổ 131 mm )
-SL sx thực tế: 760 m => 3.065 bước; 61.300 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU ;
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1.640sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé, sọc mực 540sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lệch, mất sp. hư = 1.000sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A.Hiền.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
KIỂM NGÀY:08/06 /2015
– Khách hàng đăt: 50.000 sp.
– VP cung cấp:760 m /248mm/3.065b/20sp=61.300 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 61.300 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:58.040 sp (Giao: 58.000 sp) + KH: 40 sp (0.06%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :3.260 sp (5.32%)=40m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:2.160 sp (3.52%)=27m.=> A.hiền vỗ bài+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :1.100 sp(1.80%)=13m=> Tăng bế lệch + mất sp.
-Mong kiểm cuộn.
– A.Phụng chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 150632
Ngày GH: 16/06/2015
SL: 58.000 sp.