Ngày: | 18-06-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150618 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
Tên hàng | LLE – Lesgo Cam_03 |
Ngày đặt | 18-06-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 29-06-2015 |
Ngày đồng ý giao | 29-06-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | MT: Nhựa đục_BW 0147MS: Nhựa trong_BW 0062 |
Mã số NCC và NVL | Avery |
Chiều rộng khổ in (mm) | 40 |
Chiều dài khổ in (mm) | 70.5 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu- Hướng quấn cuộn: dạng 01.- Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn
– Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn – Mã vạch : “………..052″ |
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, nhãn trước và sau khác NVL, nhãn trước file cũ, nhãn sau file mới (thay đổi nội dung bảng đen), dao bế cũ.
1. Mặt trước – Decal nhựa đục: 1 màu pha (chữ Lesgo – sử dụng phim bảng của loại LLE – Lesgo Nho_01) + 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Mặt sau – Decal trong: lót trắng+ 1 màu đen + 1 màu pha (chữ lesgo) + CÁN UV BÓNG.
3. Bế -> kiểm tra thành phẩm.
4. Chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
**NHÃN TRƯỚC
-Loại vật tư: nhựa đục_BW 0147
-Khổ đề nghị:164mm
-Bước in đề nghị: 88mm/4sp
-Dài đề nghị: 220 +11 = 231 m (2.625 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 bộ => 2.500 bước / 4sp = 220 m
-Khấu hao 5%: 500 sp => 125 bước / 4sp = 11 m
**NHÃN SAU
-Loại vật tư: nhựa trong_BW 0062
-Khổ đề nghị:164mm
-Bước in đề nghị: 88mm/4sp
-Dài đề nghị: 220 +11 = 231 m (2.625 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 bộ => 2.500 bước / 4sp = 220 m
-Khấu hao 5%: 500 sp => 125 bước / 4sp = 11 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: nhựa đục_BW 0147
+ Khổ: 164 mm
+ Dài: 2.000 m
-Tồn kho:nhựa trong_BW 0062
+ Khổ: 185 mm
+ Dài: 340 m
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:100b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM : 0———2625b (mặt sau)
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:12h——–12h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;13h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:100b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00——–5.300b[Cam-mat truoc]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ tồn kho : Avery – BW 0147
+ Khổ: 100 mm
+ Số met: 475
+ Số cuộn: 1
– Từ tồn kho : nhựa trong_BW 0062
+ Khổ: 164 mm
+ Số met: 240
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 475 m ( NHÃN TRƯỚC )
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 475 m/88mm/2sp => 5.398 bước; 10.796 sp
-Tổng SL giao sx: 240 m ( NHÃN SAU )
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 240 m/88mm/4sp => 2.727 bước; 10.908 sp
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM : 2625———5200b (mặt sau)
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI
Số PGH: 150715
Ngày GH: 30/06/2015
SL: 10.400 bộ.
Hủy phản hồi trên, sử dụng phản hồi này
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 475 m ( NHÃN TRƯỚC )
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 475 m/88mm/2sp => 5.398 bước; 10.796 sp
-Tổng SL giao sx: 254 m ( NHÃN SAU )
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 254 m/88mm/4sp => 2.884bước; 11.535 sp
KIỂM NGÀY:26/06 /2015
– Khách hàng đăt: 10.000 bộ.
– VP cung cấp:475 m /88mm/5.398b/2 sp=10.796 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 10.796 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:10.455 sp (Giao: 10.400 sp) + KH: 55 sp (0.51%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :341 sp (3.16%)=15m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:341 sp (3.16%)=15m.=> Đức vỗ bài + in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :Không hư.
– Mai kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
KIỂM NGÀY:26/06 /2015
– Khách hàng đăt: 10.000 bộ. Mặt sau
– VP cung cấp:254 m /88mm/2.884b/4 sp=11.535 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.535 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:11.135 sp (Giao: 10.400 sp) + KH: 55 sp (0.47%)-> Tồn lại:680 sp=15m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :400 sp (3.47%)=9m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:400 sp (3.47%)=9m.=> Thắng vỗ bài .
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :Không hư.
– Mai kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.