Ngày: | 9-6-2008 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 80609-003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Xanh Dương |
Tên hàng | XDG – Nhãn trứng cá hồi |
Ngày đặt | 9-6-2008 |
Ngày yêu cầu giao | 16-6-2008 |
Ngày đồng ý giao | 16-6-2008 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC Đục |
Mã số NCC và NVL | Vũ Hoàng Minh/ SVLW – PS 80 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 50 |
Chiều dài khổ in (mm) | 225 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Vẽ lại theo mẫu |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV Bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
|
Tùng, Khách hàng này là khách hàng mới, cần phải đặt cọc hoặc có hợp đồng, vậy Tùng tiến hành làm thủ tục như qui định của cty nhé!
Phiếu này chưa đạt yêu cầu vì chưa có đặt cọc theo quy định đối với khách hàng mới.
Ngày mai khách hàng gửi tiền cọc. Tùng sẽ liên hệ thu tiền trước khi các bộ phận tiến hành tiếp theo. Thanks all.
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính: đã đặt cọc.
Vấn đề giấy:
1. Khổ giấy đề nghị: 225mm
2. Bước in đề nghị: 50mm/ 1 bộ.
Số lượng sản phẩm cần in : 10.500BỘ.
Khổ giấy in : 22.5CM.
Chiều dài giấy cần sử dụng: 525M.
Loại vật tư : PVC đục Cty Vũ Hoàng Minh SVLW – PS 80.
Đã đặt vật tư, nếu không có gì thay đổi thì ngày mai có.
. Thời gian vỗ bài:2h20 vỗ bài đợi ký mẫu
2. Thời gian bắt đầu in:3h45
3. Thời gian kết thúc in:18hoo
4. Tốc độ in trung bình:40
5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:4
6. Bước in:50
7. Số lượng in:3400 bước
8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):hay bị dơ, bui . giấy giật dễ bị lé
9. Bước dò (khi in lần 2):
. Thời gian bắt đầu in:18hoo
3. Thời gian kết thúc in:21h50
4. Tốc độ in trung bình:35
5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:4
6. Bước in:50
7. Số lượng in:10500 bước in
8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):hay bị dơ, bui . giấy giật dễ bị lé
9. Bước dò (khi in lần 2):
(PHONG MÁY BẾ)
1. Thời gian chỉnh dao:
2. Thời gian bắt đầu bế: 18hoo
3. Thời gian kết thúc: 19h40
4. Tốc độ bế trung bình: 60
5. Số lượng bế của ca hiện tại: 3800 –> kết thúc : 10 400
6. Xử lý sự cố khi bế:
7. Độ dò của mắt bế:
8. Kinh nghiệm (ghi các vấn đề cần lưu ý khi bế loại hàng này):
* Kiễm ngày: 16/6/2008
1.Số lượng đạt: 9400 bộ
2. Số lượng hư 1.096 bộ (10,44%)
a. In hư: 1,000 bộ (9,52%) (In lé chữ nhỏ màu trắng).
b. Bế hư: 96 bộ (0,91%)
3. Nhân viên đứng máy in trực tiếp lô hàng: Thụy , Trung.
4. Nhân viên đứng máy bế trực tiếp lô hàng: Khanh, Phong.