Ngày: | 26-06-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150626 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Giải Độc Gan – VĐ |
Ngày đặt | 26-06-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 04-07-2015 |
Ngày đồng ý giao | 04-07-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 130 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 35,000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất,- Tiếp thị duyệt mẫu- In, kiểm xong giao hàng, ghi số lượng chính xác để giao hàng,
– Khoảng cách nhãn: 3.5 -4 mm – Hướng quấn cuộn: dạng 2 – Khách chỉ lấy đúng số lượng.Số lượng không được thiếu |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In: Màu nền pha (có mẫu màu kèm theo) + Nâu pha + Đỏ pha + Xanh góc + Đen + cán UV bóng
2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 170mm
-Bước in đề nghị:134mm/3sp
-Dài đề nghị: 1.563 + 78 = 1.641 m (12.250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 35,000sp => 11.667 bước / 3sp =1.563 m
-Khấu hao 5%: 1.750 sp => 583 bước / 3sp = 78 m
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 170mm
+ Dài: 2.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 170 mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
Đã kiểm tra.
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;15h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
8. BƯỚC IN :134mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:300b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00——–6.500b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;6h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
8. BƯỚC IN :134mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :6.500——–13.400b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 700 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + in ngưng máy sọc mực 700sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức + thắng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Hàng in không bế.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1.616 m + 253 m ( khổ 200 mm )
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 1.869 m => 13.948 bước; 41.844 sp
Số PGH: 150723
Ngày GH: 06/07/2015
SL: 39.500 sp.
KIỂM NGÀY:06/07 /2015
– Khách hàng đăt: 35.000 sp.
– VP cung cấp:1.869 m /134mm/13.948b/3 sp=41.844 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 41.844 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:39.500 sp (Giao: 39.500 sp) .
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :2.344 sp (5.60%)=104m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:2.344 sp (5.60%)=104m.
– Đức vỗ bài :1.644 sp (3.93%)=73m.
-> Đức+ Thắng in lé+ sọc :700 sp (1.67%)=31m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Hàng in không bế.
– Mong kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành.